Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Chia sẻ bởi vũ tố uyên |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN LỚP 4
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ
(Sách toán 4 trang 150- 151 )
I) Mục tiêu :
Giúp HS biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số”
II) Hoạt động dạy - học
1) Kiểm tra bài cũ :
- Một học sinh giải bài số 4 trang149
Đề bài : Một hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của hình đó ?
+ Kiểm tra kết quả :
Ta có sơ đồ :
Chiều rộng :
Chiều dài : :
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 3 = 5 (phần )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
125 – 50 = 75 (m)
Đáp số : Chiều rộng : 50 m
Chiều dài : 75 m
* Hoạt động 1:
Tìm hiểu bài
HD học sinh phân tích đề toán :
Số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau :
Số lớn được biểu thị 5 phần bằng nhau :
Học sinh đọc đề toán : Hiêu của hai số là 24. Tỉ số
của hai số đó là . Tìm hai số đó ?
Ta có sơ đồ :
Số bé :
Số lớn :
Hiệu số phần bằng nhau là : 5 – 3 = 2 (phần)
Tìm gía trị của 1 phần : 24 : 2 = 12
Số bé là : 12 X 3 = 36
Số lớn là : 36 + 24 = 60
Đáp số : Số bé : 36
Số lớn : 60
GV : Nêu thêm cách giải có thể gộp bước 2 và 3 để tìm số bé ngay khi tìm số phần bằng nhau : 24 : 2 X 3 = 36
- Khi giải toán cần vẽ sơ đồ đoạn thẳng vào ngay bài giải bài toán
Học sinh đọc đề bài 2 :
Ta có sỏ đồ :
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề toán
Bài giải
7 - 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là :
12 : 3 X 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
28 – 12 = 16 (m)
Đáp số : Chiều dài : 28m
Chiều rộng : 16m
Hiệu số phần bằng nhau là :
Theo sơ đồ
Hoạt động 2
Giáo viên hướng dẫn cách làm
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng
Tìm hiệu số phần bằng nhau
Tìm số bé
Tìm số lớn
Học sinh thảo luận nhóm 4
Bài giải :
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau :
5 – 2 = 3 (phần)
Số bé : 123 : 3 x 2 = 82
Số lớn : 123 + 82 = 205
Đáp số : Số bé : 82
Số lớn : 205
Học sinh đọc bài số 2
Trình bày kết quả
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 2 = 5 (phần)
Tuổi con là : 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35 (tuổi)
Đáp số : Tuổi con : 10 tuổi
Tuổi mẹ : 35 tuổi
Học sinh đọc đề bài số 3
Học sinh thảo luận nhóm 4
Bài giải
Số bé nhất có ba chữ số là 100 . Do đó hiệu hai chữ số là 100
Ta có sơ đồ đoạn thẳng
Hiệu số phần bằng nhau là : 9 - 5 = 4 (phần)
Số lớn là: 100 : 4 x 9 = 225
Số bé là : 225 - 10 = 125
Đáp số : Số lớn : 225
Số bé : 125
Hoạt động 3
Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tiết học
Kính chúc quý Thầy Cô mạnh khoẻ
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
NGƯỜI SOẠN NGUYỄN VĂN THỐNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN THỊ MINH KHAI
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ
(Sách toán 4 trang 150- 151 )
I) Mục tiêu :
Giúp HS biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số”
II) Hoạt động dạy - học
1) Kiểm tra bài cũ :
- Một học sinh giải bài số 4 trang149
Đề bài : Một hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của hình đó ?
+ Kiểm tra kết quả :
Ta có sơ đồ :
Chiều rộng :
Chiều dài : :
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 3 = 5 (phần )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
125 – 50 = 75 (m)
Đáp số : Chiều rộng : 50 m
Chiều dài : 75 m
* Hoạt động 1:
Tìm hiểu bài
HD học sinh phân tích đề toán :
Số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau :
Số lớn được biểu thị 5 phần bằng nhau :
Học sinh đọc đề toán : Hiêu của hai số là 24. Tỉ số
của hai số đó là . Tìm hai số đó ?
Ta có sơ đồ :
Số bé :
Số lớn :
Hiệu số phần bằng nhau là : 5 – 3 = 2 (phần)
Tìm gía trị của 1 phần : 24 : 2 = 12
Số bé là : 12 X 3 = 36
Số lớn là : 36 + 24 = 60
Đáp số : Số bé : 36
Số lớn : 60
GV : Nêu thêm cách giải có thể gộp bước 2 và 3 để tìm số bé ngay khi tìm số phần bằng nhau : 24 : 2 X 3 = 36
- Khi giải toán cần vẽ sơ đồ đoạn thẳng vào ngay bài giải bài toán
Học sinh đọc đề bài 2 :
Ta có sỏ đồ :
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề toán
Bài giải
7 - 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là :
12 : 3 X 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
28 – 12 = 16 (m)
Đáp số : Chiều dài : 28m
Chiều rộng : 16m
Hiệu số phần bằng nhau là :
Theo sơ đồ
Hoạt động 2
Giáo viên hướng dẫn cách làm
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng
Tìm hiệu số phần bằng nhau
Tìm số bé
Tìm số lớn
Học sinh thảo luận nhóm 4
Bài giải :
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau :
5 – 2 = 3 (phần)
Số bé : 123 : 3 x 2 = 82
Số lớn : 123 + 82 = 205
Đáp số : Số bé : 82
Số lớn : 205
Học sinh đọc bài số 2
Trình bày kết quả
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 2 = 5 (phần)
Tuổi con là : 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35 (tuổi)
Đáp số : Tuổi con : 10 tuổi
Tuổi mẹ : 35 tuổi
Học sinh đọc đề bài số 3
Học sinh thảo luận nhóm 4
Bài giải
Số bé nhất có ba chữ số là 100 . Do đó hiệu hai chữ số là 100
Ta có sơ đồ đoạn thẳng
Hiệu số phần bằng nhau là : 9 - 5 = 4 (phần)
Số lớn là: 100 : 4 x 9 = 225
Số bé là : 225 - 10 = 125
Đáp số : Số lớn : 225
Số bé : 125
Hoạt động 3
Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tiết học
Kính chúc quý Thầy Cô mạnh khoẻ
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
NGƯỜI SOẠN NGUYỄN VĂN THỐNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN THỊ MINH KHAI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ tố uyên
Dung lượng: 898,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)