Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Chia sẻ bởi Phạm Anh Dũng |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
Nguyễn Thị Hồng Minh
Tìm hai số khi biết tổng và
tỉ số của hai số đó
Tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài toán 1:
Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó
là . Tìm hai số đó.
Ta có sơ đồ:
?
Số lớn:
Số bé:
24
?
Bài toán 1: Bài giải
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số bé là:
24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé: 36;
Số lớn: 60
Hãy nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó?
+ Vẽ sơ đồ đoạn thẳng minh họa bài toán.
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau.
+ Tìm số bé.
+ Tìm số lớn.
Cách giải bài toán tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số đó:
Bài toán 2:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Chiều dài:
Chiều rộng:
12 m
? m
Bài toán 2: Bài giải
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 – 12 = 16 (m)
Đáp số: Chiều dài: 28m;
Chiều rộng: 16m
THỰC HÀNH
Bài tập 1:
Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 (phần)
Số thứ nhất là:
123 : 3 x 2 = 82
Số thứ hai là:
82 + 123 = 205
Đáp số: Số thứ nhất: 82;
Số thứ hai: 205
AI NHANH NHẤT
Bài 1:
Hiệu của hai số là 10. Tỉ số của hai số đó là .
Tìm hai số đó.
Số bé và số lớn là:
a. 10 và 5
b. 5 và 10
c. 15 và 5
d. 5 và 15
d. 5 và 15
Bài 2:
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
Tuổi con và tuổi mẹ là:
a. 5 và 30
b. 10 và 25
c. 10 và 35
d. 35 và 10
c. 10 và 35
Bài 3:
Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số.
Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Số thứ nhất và số thứ hai là:
a. 25 và 125
b. 225 và 125
c. 125 và 25
d. 125 và 225
b. 225 và 125
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CÁM ƠN CÔ VÀ CÁC EM!
Nguyễn Thị Hồng Minh
Tìm hai số khi biết tổng và
tỉ số của hai số đó
Tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài toán 1:
Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó
là . Tìm hai số đó.
Ta có sơ đồ:
?
Số lớn:
Số bé:
24
?
Bài toán 1: Bài giải
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số bé là:
24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé: 36;
Số lớn: 60
Hãy nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó?
+ Vẽ sơ đồ đoạn thẳng minh họa bài toán.
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau.
+ Tìm số bé.
+ Tìm số lớn.
Cách giải bài toán tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số đó:
Bài toán 2:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Chiều dài:
Chiều rộng:
12 m
? m
Bài toán 2: Bài giải
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 – 12 = 16 (m)
Đáp số: Chiều dài: 28m;
Chiều rộng: 16m
THỰC HÀNH
Bài tập 1:
Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 (phần)
Số thứ nhất là:
123 : 3 x 2 = 82
Số thứ hai là:
82 + 123 = 205
Đáp số: Số thứ nhất: 82;
Số thứ hai: 205
AI NHANH NHẤT
Bài 1:
Hiệu của hai số là 10. Tỉ số của hai số đó là .
Tìm hai số đó.
Số bé và số lớn là:
a. 10 và 5
b. 5 và 10
c. 15 và 5
d. 5 và 15
d. 5 và 15
Bài 2:
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
Tuổi con và tuổi mẹ là:
a. 5 và 30
b. 10 và 25
c. 10 và 35
d. 35 và 10
c. 10 và 35
Bài 3:
Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số.
Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Số thứ nhất và số thứ hai là:
a. 25 và 125
b. 225 và 125
c. 125 và 25
d. 125 và 225
b. 225 và 125
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CÁM ƠN CÔ VÀ CÁC EM!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Anh Dũng
Dung lượng: 959,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)