Tieu hoc
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hương |
Ngày 26/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: tieu hoc thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ............................................................................................................... Lớp: …………………….
------------------------------------------------------------
Đề TRA THÁNG 10
Môn: Toán (Thời gian 60 phút)
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
Câu 1: Số liền trước của số tròn chục bé nhất có hai chữ số là số:
A. 9 B. 11 C. 89 D. 10.
Câu 2: 5dm4cm = ....cm:
A. 9cm B.54cm C.50cm D. 45cm
Câu 3: Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là?
A. 90. B. 99. C. 98 . D. 10
Câu 4: 17 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 89 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 6: Cho các số 3,05. Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
A. 4 B. 6 C. 8 D.9
Câu 7: Việt có 11 số bi, Việt chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là :
A.6 bạn còn thừa 1 viên ; B.5 bạn còn thừa 1 viên ; C. 5 bạn D. 6 bạn
Câu 8: Hai số có hiệu là 43, nếu giữ nguyên số trừ và giảm số bị trừ 12 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
A. Hiệu mới 55 B. Hiệu mới 31 C. Hiệu mới 65
Câu 9: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số bằng 7?
A. 5số B. 6 số C.7số D.8 số
Câu 10: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác, tứ giác ?
A. 4 hình tam giác,5 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác,4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác,5 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
B. Tự luận: (10 điểm)
Bài 1(3điểm): Tính nhanh
a. 12 + 13 + 14 + 16 + 18 + 17 ; b. 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0
…………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………Bài 2(3điểm): Nếu Nam cho Hà 6 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 28 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi? Hà có bao nhiêu viên bi?
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................………………
Bài 3(4điểm): Trên bãi cỏ có 15 con bò. Số bò nhiều hơn số trâu là 10 con. Số cừu bằng số bò và trâu cộng lại. Hỏi trên bãi cỏ có tất cả có bao nhiêu con bò, trâu, cừu?
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………
------------------------------------------------------------
Đề TRA THÁNG 10
Môn: Toán (Thời gian 60 phút)
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
Câu 1: Số liền trước của số tròn chục bé nhất có hai chữ số là số:
A. 9 B. 11 C. 89 D. 10.
Câu 2: 5dm4cm = ....cm:
A. 9cm B.54cm C.50cm D. 45cm
Câu 3: Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là?
A. 90. B. 99. C. 98 . D. 10
Câu 4: 17 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 89 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 6: Cho các số 3,05. Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
A. 4 B. 6 C. 8 D.9
Câu 7: Việt có 11 số bi, Việt chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là :
A.6 bạn còn thừa 1 viên ; B.5 bạn còn thừa 1 viên ; C. 5 bạn D. 6 bạn
Câu 8: Hai số có hiệu là 43, nếu giữ nguyên số trừ và giảm số bị trừ 12 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
A. Hiệu mới 55 B. Hiệu mới 31 C. Hiệu mới 65
Câu 9: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số bằng 7?
A. 5số B. 6 số C.7số D.8 số
Câu 10: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác, tứ giác ?
A. 4 hình tam giác,5 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác,4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác,5 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
B. Tự luận: (10 điểm)
Bài 1(3điểm): Tính nhanh
a. 12 + 13 + 14 + 16 + 18 + 17 ; b. 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0
…………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………Bài 2(3điểm): Nếu Nam cho Hà 6 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 28 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi? Hà có bao nhiêu viên bi?
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................………………
Bài 3(4điểm): Trên bãi cỏ có 15 con bò. Số bò nhiều hơn số trâu là 10 con. Số cừu bằng số bò và trâu cộng lại. Hỏi trên bãi cỏ có tất cả có bao nhiêu con bò, trâu, cừu?
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)