Tiêu chuẩn xếp thi đua
Chia sẻ bởi Bùi Việt Hoàn |
Ngày 14/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Tiêu chuẩn xếp thi đua thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT HẠ HÒA QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
THI ĐUA TUẦN
I. Chuyên cần (10 điểm):
- Nếu không có học sinh (hs) nghỉ học, đi muộn, bỏ tiết: + 10,0 đ;
- Cứ 01 hs nghỉ học: - 0,25 đ (có phép hay không có phép);
- Cứ 01 hs đi muộn: - 0,25 đ; 01 hs bỏ tiết: - 5,0 đ.
Ghi chú: Nếu tổng điểm bị trừ vượt quá 10,đ thì trừ tiếp vào tổng điểm thi đua của tuần.
II. Giờ học (20 điểm):
- Cứ 10% giờ học tốt: + 2,0 đ; 10% giờ khá: + 1,0 đ;
- Cứ 10% giờ yếu: - 1,0 đ; 10% giờ kém: - 2,0 đ.
III. Điểm số (20 điểm):
- Cứ 10% điểm kiểm tra miệng đạt từ 5 trở lên: + 2,0 đ;
- Cứ mỗi điểm 8 trở lên: + 1,0 đ; Mỗi điểm 2 trở xuống: - 1,0 đ.
Ghi chú: Nếu trong tuần không có điểm kiểm tra miệng nào thì tổng điểm của điểm số đạt tối đa (20 đ).
IV. Thực hiện Nội quy học sinh (10 điểm):
- Thực hiện tốt nội quy học sinh, SĐB không bị ghi nhắc nhở gì: + 10 đ;
- Cứ 01 hs MTT, không ghi chép bài, làm việc riêng…, bị ghi vào SĐB: - 1,0 đ;
- Cứ 01 hs vô lễ, vi phạm trong kiểm tra, thi cử: - 5,0 đ.
- Nếu GV giảng dạy ghi vào SĐB chung chung: - 2,0 đ/ lần ghi;
- Cứ 01 hs không thực hiện đúng nội quy hs (trang phục đến trường không đúng quy định, đi dép lê, nhuộm tóc, để tóc không đúng quy định, đi xe đạp trong trường, . . .): - 2,0 đ.
Ghi chú: Nếu tổng điểm bị trừ vượt quá 10,đ thì trừ tiếp vào tổng điểm thi đua của tuần.
V. Đoàn TN (20 điểm): ĐTN theo dõi, đánh giá cho điểm.
Xếp loại: - Loại tốt: Tổng điểm đạt từ 80,0 đ trở lên;
- Loại khá: Tổng điểm đạt từ 65,0 đ đến < 80,0 đ;
- Loại Tb: Tổng điểm đạt từ 50,0 đ đến < 65,0 đ;
- Loại yếu: Tổng điểm đạt từ 35,0 đ đến < 50,0 đ;
- Loại kém: Tổng điểm đạt < 35,0 đ;
Xếp thứ tự: Xếp chung toàn trường từ 01 đến hết (không xếp theo khối)
THI ĐUA TUẦN
I. Chuyên cần (10 điểm):
- Nếu không có học sinh (hs) nghỉ học, đi muộn, bỏ tiết: + 10,0 đ;
- Cứ 01 hs nghỉ học: - 0,25 đ (có phép hay không có phép);
- Cứ 01 hs đi muộn: - 0,25 đ; 01 hs bỏ tiết: - 5,0 đ.
Ghi chú: Nếu tổng điểm bị trừ vượt quá 10,đ thì trừ tiếp vào tổng điểm thi đua của tuần.
II. Giờ học (20 điểm):
- Cứ 10% giờ học tốt: + 2,0 đ; 10% giờ khá: + 1,0 đ;
- Cứ 10% giờ yếu: - 1,0 đ; 10% giờ kém: - 2,0 đ.
III. Điểm số (20 điểm):
- Cứ 10% điểm kiểm tra miệng đạt từ 5 trở lên: + 2,0 đ;
- Cứ mỗi điểm 8 trở lên: + 1,0 đ; Mỗi điểm 2 trở xuống: - 1,0 đ.
Ghi chú: Nếu trong tuần không có điểm kiểm tra miệng nào thì tổng điểm của điểm số đạt tối đa (20 đ).
IV. Thực hiện Nội quy học sinh (10 điểm):
- Thực hiện tốt nội quy học sinh, SĐB không bị ghi nhắc nhở gì: + 10 đ;
- Cứ 01 hs MTT, không ghi chép bài, làm việc riêng…, bị ghi vào SĐB: - 1,0 đ;
- Cứ 01 hs vô lễ, vi phạm trong kiểm tra, thi cử: - 5,0 đ.
- Nếu GV giảng dạy ghi vào SĐB chung chung: - 2,0 đ/ lần ghi;
- Cứ 01 hs không thực hiện đúng nội quy hs (trang phục đến trường không đúng quy định, đi dép lê, nhuộm tóc, để tóc không đúng quy định, đi xe đạp trong trường, . . .): - 2,0 đ.
Ghi chú: Nếu tổng điểm bị trừ vượt quá 10,đ thì trừ tiếp vào tổng điểm thi đua của tuần.
V. Đoàn TN (20 điểm): ĐTN theo dõi, đánh giá cho điểm.
Xếp loại: - Loại tốt: Tổng điểm đạt từ 80,0 đ trở lên;
- Loại khá: Tổng điểm đạt từ 65,0 đ đến < 80,0 đ;
- Loại Tb: Tổng điểm đạt từ 50,0 đ đến < 65,0 đ;
- Loại yếu: Tổng điểm đạt từ 35,0 đ đến < 50,0 đ;
- Loại kém: Tổng điểm đạt < 35,0 đ;
Xếp thứ tự: Xếp chung toàn trường từ 01 đến hết (không xếp theo khối)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Việt Hoàn
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)