Tiet21tin7

Chia sẻ bởi Võ Lê Ngọc Trâm | Ngày 26/04/2019 | 22

Chia sẻ tài liệu: tiet21tin7 thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô đến với tiết học của lớp 79
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHỢ GẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HÒA ĐỊNH
Kiểm tra bài cũ
1) Hãy kể tên các hàm tính toán đã học và cho biết cú pháp của chúng? (4 d)
2) Vận dụng các hàm đã học để làm bài tập sau?(6 đ)
Kiểm tra bài cũ
1) Hãy kể tên các hàm tính toán đã học và cho biết cú pháp của chúng? (4 d)
4 hàm thông dụng:
SUM: Hàm tính tổng
AVERAGE: Hàm tính trung bình cộng
MAX: Hàm tìm giá trị lớn nhất:
MIN: Hàm tìm giá trị nhỏ nhất:
Cú pháp
=Sum(a,b,c,..)
=Average(a,b,c,.)
=Max(a,b,c,.)
=Min(a,b,c,.)
* Giống như với công thức, dấu bằng (=) ở đầu là ký tự bắt buộc.
*Các tên hàm không phân biệt chữ hoa hay chữ thường.
2) Vận dụng các hàm đã học để làm bài tập sau?(6 đ)
1. HS nắm vững các thành phần chính và các kiểu
dữ liệu trên trang tính .
2. HS vận dụng cách sử dụng công thức và các hàm
trong tính toán.
I. Mục đích, yêu cầu:
TIẾT 21: BÀI TẬP
II. N?i dung:
HS làm bài tập về cách sử dụng công thức và
các hàm trong tính toán.
Các thành phần chính trên trang tính

Các kiểu dữ liệu trên trang tính

Cách nhập công thức trong b?ng tính

Ưu điểm của việc sử dụng địa chỉ trong công thức

* Một số lưu ý:
+ Ô tính: Là vùng giao nhau giữa cột và hàng
+ Hộp tên: Hiển thị địa chỉ của ô tính đang được chọn
+ Khối: Một nhóm các ô liền kề tạo thành hình chữ nhật
+ Thanh công thức: Cho biết nội dung của ô tính đang được chọn
Dữ liệu số và dữ liệu ký tự

Khi nội dung trong ô tính thay đổi thì kết quả cũng tự động được cập nhật theo


Khi sửa công thức em không nên gõ lại tất cả công thức mà nên nháy chuột vào thanh công thức để sửa.
Em nên dùng chuột để lấy địa chỉ của ô tính
Khi trong ô tính xuất hiện các ký hiệu ####, thì có nghĩa là độ rộng của cột không đủ để chứa dữ liệu


Đang ở ô C100 muốn trở về ô A1, em l�m cách nào nhanh nhất?
Em căn cứ vào đâu để biết ô tính chứa dữ liệu số hay dữ liệu ký tự
B1: Chọn ô tính cần nhập công thức
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập công thức
B4: Nhấn phím Enter
Kiến thức cần nhớ:
Bài 1
Sử dụng công thức tính các giá trị sau
a) 152 :4

b) (2 + 7)2: 7

c) (32 - 7)2 - (6 + 5)3

d) (188 - 122) :7
56.25
11.57143
-706
6.285714
Bài 1
Nhập dữ liệu vào bảng tính như sau
a) A1 =(15^2)/4

b) A2 =(2 + 7)^2/7

c) A3 =(32 -7)^2 - (6 + 5)^3

d) A4 =(188 -12^2)/7
Tiết 21
bài tập
SỬ DỤNG CÁC HÀM
Chọn ô cần nhập hàm
Gõ dấu =
Gõ cú pháp hàm
Nhấn Enter
=max(a,b,c,…)
Cách nhập hàm vào bảng tính
Các hàm thông dụng
=average(a,b,c,…)
=Sum(a,b,c,…)
=min(a,b,c,…)
Kiến thức cần nhớ:
Tiết 21
bài tập
Bài tập 2: Hãy cho biết kết quả của các phép tính sau trên trang tính trong hình 1.a
Hình 1.a
1) =SUm(A1: A3)
3) = AVAREGE(A1: A4)
4) = MAX(A1: A3)
5) = MIN(A1: A3)
2) =sum (A1: A3)
Kết quả
30
Lỗi
Lỗi
15
5
Tiết 21
bài tập
Bài tập thực hành
Dùng các hàm đã học để hoàn thiện bảng sau


Thực hành
Đáp án: Hàm AVERAGE
Th?i gian
5
4
3
2
1
Hết giờ
Đáp án: Thanh công thức
Đáp án: Có viền đậm bao quanh
Đáp án: Ô tính (hay còn gọi là ô)
Đáp án: Hộp tên
Đáp án: Ô ở cột F hàng 5
Đáp án: Dấu =
Đáp án: Nháy chuột tại nút tên hàng
Đáp án: =SUM(a,b,c, . . .)
Trò chơi
Dặn dò
Hoàn thiện các bài tập còn lại trong SGK.
Ôn lại các bài đã học và trả lời câu hỏi bên dưới để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Lê Ngọc Trâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)