Tiết18 - giáo án kiểm tra 1 tiết - sinh7 - họckiI
Chia sẻ bởi Lê Thị Lan Anh |
Ngày 15/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: tiết18 - giáo án kiểm tra 1 tiết - sinh7 - họckiI thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 9. Ngày soạn 22/10/2011
Ngày giảng 26/10/2011
Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu:
Về kiến thức:
Mở đầu:
a. Lựa chọn ra lợi ích của động vật với con người.
b. Phân biệt được động vật và thực vật.
Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh
1.1: Trình bày được đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành Động vật nguyên sinh.
1.2: Biết được trùng roi xanh tiến về nơi có ánh sáng nhờ đâu.
1.3: Hiểu được các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét.
Chương 2: Ngành ruột khoang
2.1: Biết được thủy tức di chuyển bằng cách nào.
2.2: Giải thích được đặc điểm giúp sứa thích nghi với việc di chuyển tự do.
2.3: So sánh được hình thức sinh sản vô tính của san hô và thủy tức.
Chương 3: Các ngành Giun
3.1: Mô tả được vòng đời kí sinh của sán lá gan.
3.2: Phân biệt được nơi sống của các đại diện Giun tròn kí sinh.
3.3: Áp dụng để nêu một số biện pháp phòng chống bệnh Giun sán kí sinh.
3.4: Dựa vào cấu tạo của Giun đất phân tích được hiện tượng thực tế
Về kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh một số kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài tự luận và trắc nghiệm, khả năng trình bày kiến thức.
- Kĩ năng tư duy, so sánh, tổng hợp, phân tích kiến thức.
II. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm: 40%; tự luận: 60%
III. Khung ma trận đề kiểm tra:
- Tổng số câu hỏi: 13 câu
- Tổng điểm: 10 điểm.
- Trong đó: nhận biết: 6 điểm; thông hiểu: 2 điểm; vận dụng: 2 điểm.
KHUNG MA TRẬN
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
Phần: Mở đầu (2 tiết)
a
b
Số câu: 2 câu
Số điểm:1đ (10%)
1 câu = 0.5 điểm
( 5%)
1 câu = 0.5 điểm
(5%)
Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh (5 tiết)
- 1.1
- 1.2
1.3
Số câu: 3 câu
Số điểm: 3đ (30%)
2 câu = 2.5 điểm
( 25%)
1 câu = 0.5 điểm
( 5%)
Chương 2: Ngành ruột khoang (3 tiết)
2.1
2.2
2.3
Số câu: 3 câu
Số điểm: 1.5đ (15%)
1 câu = 0.5 điểm
(5%)
1 câu = 0.5 điểm
( 5%)
1 câu = 0.5 điểm
( 5%)
Chương 3: Các ngành giun (7 tiết)
3.1
3.2
3.3
3.4
Số câu: 4 câu
Số điểm: 4.5đ (45%)
1 câu = 2 điểm
(20%)
1 câu = 0.5 điểm
( 5%)
1 câu = 1 điểm
( 10%)
1 câu = 1 điểm
( 10%)
Tổng số câu: 12
Tổng số tiết: 17
100% = 10 điểm
Số câu: 4 câu
5.0điểm = 50%
Số câu: 4 câu
2.0 điểm = 20%
Số câu: 3 câu
2.0 điểm = 20%
Số câu: 1 câu
1.0 điểm = 10%
IV: Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm:
1. Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm: (4đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
Cơ thể có nhiều tua.
Ruột dạng túi.
Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
Bằng lông bơi và roi bơi.
Theo kiểu sâu đo và lộn đầu.
Theo kiểu sâu đo và roi bơi.
Theo kiểu lộn đầu và lông bơi.
Câu 3. Vì sao nói động vật đem lại lợi ích cho con người?
Vì động vật
Ngày giảng 26/10/2011
Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu:
Về kiến thức:
Mở đầu:
a. Lựa chọn ra lợi ích của động vật với con người.
b. Phân biệt được động vật và thực vật.
Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh
1.1: Trình bày được đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành Động vật nguyên sinh.
1.2: Biết được trùng roi xanh tiến về nơi có ánh sáng nhờ đâu.
1.3: Hiểu được các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét.
Chương 2: Ngành ruột khoang
2.1: Biết được thủy tức di chuyển bằng cách nào.
2.2: Giải thích được đặc điểm giúp sứa thích nghi với việc di chuyển tự do.
2.3: So sánh được hình thức sinh sản vô tính của san hô và thủy tức.
Chương 3: Các ngành Giun
3.1: Mô tả được vòng đời kí sinh của sán lá gan.
3.2: Phân biệt được nơi sống của các đại diện Giun tròn kí sinh.
3.3: Áp dụng để nêu một số biện pháp phòng chống bệnh Giun sán kí sinh.
3.4: Dựa vào cấu tạo của Giun đất phân tích được hiện tượng thực tế
Về kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh một số kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài tự luận và trắc nghiệm, khả năng trình bày kiến thức.
- Kĩ năng tư duy, so sánh, tổng hợp, phân tích kiến thức.
II. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm: 40%; tự luận: 60%
III. Khung ma trận đề kiểm tra:
- Tổng số câu hỏi: 13 câu
- Tổng điểm: 10 điểm.
- Trong đó: nhận biết: 6 điểm; thông hiểu: 2 điểm; vận dụng: 2 điểm.
KHUNG MA TRẬN
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
Phần: Mở đầu (2 tiết)
a
b
Số câu: 2 câu
Số điểm:1đ (10%)
1 câu = 0.5 điểm
( 5%)
1 câu = 0.5 điểm
(5%)
Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh (5 tiết)
- 1.1
- 1.2
1.3
Số câu: 3 câu
Số điểm: 3đ (30%)
2 câu = 2.5 điểm
( 25%)
1 câu = 0.5 điểm
( 5%)
Chương 2: Ngành ruột khoang (3 tiết)
2.1
2.2
2.3
Số câu: 3 câu
Số điểm: 1.5đ (15%)
1 câu = 0.5 điểm
(5%)
1 câu = 0.5 điểm
( 5%)
1 câu = 0.5 điểm
( 5%)
Chương 3: Các ngành giun (7 tiết)
3.1
3.2
3.3
3.4
Số câu: 4 câu
Số điểm: 4.5đ (45%)
1 câu = 2 điểm
(20%)
1 câu = 0.5 điểm
( 5%)
1 câu = 1 điểm
( 10%)
1 câu = 1 điểm
( 10%)
Tổng số câu: 12
Tổng số tiết: 17
100% = 10 điểm
Số câu: 4 câu
5.0điểm = 50%
Số câu: 4 câu
2.0 điểm = 20%
Số câu: 3 câu
2.0 điểm = 20%
Số câu: 1 câu
1.0 điểm = 10%
IV: Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm:
1. Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm: (4đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
Cơ thể có nhiều tua.
Ruột dạng túi.
Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
Bằng lông bơi và roi bơi.
Theo kiểu sâu đo và lộn đầu.
Theo kiểu sâu đo và roi bơi.
Theo kiểu lộn đầu và lông bơi.
Câu 3. Vì sao nói động vật đem lại lợi ích cho con người?
Vì động vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lan Anh
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)