Tiet 89
Chia sẻ bởi Bùi Biên Cuong |
Ngày 02/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tiet 89 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Trường thcs Quảng Long
Bài giảng dự thi
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Dương Giảng dạy : Ng? van 8
Giám định giáo viên giỏi cấp cơ sở
Năm học: 2009- 2010
Kiểm tra kiến thức
Ba kiểu câu ưng với mục đích giao tiếp
Câu
nghi vấn
Câu
cầu khiến
Câu
cảm thán
Có những từ
nghi vấn hoặc
từ hay (quan hệ
lựa chọn ).
Có những từ
Cầu khiến hay
( ngữ iƯu
cầu khiến)
Có những từ
Cảm thán
Chức năng
chính : hỏi
Chức năng
chính : yêu
cầu, ra lệnh
Chức năng
chính : bộc
lộ cảm xúc
Kiểu câu
Đặc điểm
hình thức
Chức
năng
chính
1.1 Ngữ liệu:
a) Lũch sửỷ ta ủaừ coự nhieu cuoọc khaựng chieỏn vú ủaùi chửựng toỷ tinh than yeõu nửụực cuỷa daõn ta. Chuựng ta coự quyen tửù haứo vỡ nhửừng trang lũch sửỷ veỷ vang thụứi ủaùi Baứ Trửng, Baứ Trieọu, Tran Hửng ẹaùo, Leõ Lụùi, Quang Trung. Chuựng ta phaỷi ghi nhụự coõng lao cuỷa caực vũ anh huứng daõn toọc , vỡ caực vũ aỏy laứ tieõu bieồu cuỷa moọt daõn toọc anh huứng.
(Ho Chớ Minh, Tinh than yeõu nửụực cuỷa nhaõn daõn ta)
b) Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời :
- Bẩm. quan lớn. đê vỡ mất rồi!
(Phạm Duy Tốn, Sống chết mặc bay)
c) Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy,tuổi độ bốn lăm, năm mươi. Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại.
(Lan Khai, Lầm than. )
d) Ôi Tào Khê! Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng chung thủy của ta!
( Nguyên Hồng, Một tuổi thơ văn)
Thảo luận
Nhóm 1:
? Các câu ở đoạn a được dùng để làm gì?
Nhóm 2:
Các câu ở đoạn b được dùng để làm gì?
Nhóm 3:
? Các câu ở đoạn c được dùng để làm gì?
Nhóm :4:
Các câu ở đoạn d được dùng để làm gì?
Kết quả thảo luận
Trong các đoạn trích, các câu còn lại dùng để :
Đoạn a:
- Câu 1,2 : Trình bày suy nghĩ
- Câu 3: Nêu yêu cầu.
Đoạn b:
Câu 1: Dùng để kể
Câu 2: Dùng để thông báo.
Đoạn c:
Câu 1,2: Dùng để miêu tả.
Đoạn d:
Câu 2: Nêu nhận định.
- Câu 3: Bộc lộ cảm xúc.
Đọc các câu sau và cho biết các câu này
dùng để làm gì?
1. Tôi đề nghị các bạn không nói chuyện.
2. Tôi khuyên bạn nên sống thật thà hơn.
3.Tớ xin lỗi bạn.
4. Tớ cảm ơn bạn đá mang cho tớ quyển sách này.
5.Cháu chào bác.
6 Tớ hỏi cậu sao cậu lại nghỉ học.
.
Các câu đó dùng để:
1. Tôi đề nghị các bạn không nói chuyện.=> Đề nghị
2. Tôi khuyên bạn nên sống thật thà hơn.=> Khuyên nhủ
3.Tớ xin lỗi bạn.=> Xin lỗi
4. Tớ cảm ơn bạn đá mang cho tớ quyển sách này.=>Cảm ơn
5.Cháu chào bác. => Chào
6 Tớ hỏi cậu sao cậu lại nghỉ học.=> Hỏi
.
1.1 Ngữ liệu:
a) Lũch sửỷ ta ủaừ coự nhieu cuoọc khaựng chieỏn vú ủaùi chửựng toỷ tinh than yeõu nửụực cuỷa daõn ta. Chuựng ta coự quyen tửù haứo vỡ nhửừng trang lũch sửỷ veỷ vang thụứi ủaùi Baứ Trửng, Baứ Trieọu, Tran Hửng ẹaùo, Leõ Lụùi, Quang Trung. Chuựng ta phaỷi ghi nhụự coõng lao cuỷa caực vũ anh huứng daõn toọc , vỡ caực vũ aỏy laứ tieõu bieồu cuỷa moọt daõn toọc anh huứng.
b) Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời :
- Bẩm. quan lớn. đê vỡ mất rồi!
c) Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy,tuổi độ bốn lăm, năm mươi. Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại.
d) Ôi Tào Khê! Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng chung thủy của ta!
1. Tôi đề nghị các bạn không nói chuyện.
2. Tôi khuyên bạn nên sống thật thà hơn.
3.Tớ xin lỗi bạn.
4. Tớ cảm ơn bạn đá mang cho tớ quyển sách này.
5.Cháu chào bác.
6 .Tớ hỏi cậu sao cậu lại nghỉ học.
.
*Lưu ý:
Căn cứ vào đặc điểm hình thức và chức năng của câu trần thuật để phân biệt với các kiểu câu khác.
2.1. Bài tập1:
Đoạn a.
Câu 1: Dùng để kể .
Câu 2,3: Dùng để bộc lộ cảm xúc.
Câu trần thuật.
Đoạn b.
-Câu 1: Dùng để kể => Câu trần thuật.
Câu 2: Bộc lộ tình cảm,cảm xúc => Câu cảm thán.
- Câu 3,4: Bộc lộ tình cảm,cảm xúc => Câu trần thuật
Ngắm trăng
Hồ Chí Minh
Dịch nghĩa
Trong tù không rượu cũng không hoa,
Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?
Người hướng ra trước song ngắm trăng sáng,
Từ ngoài khe cửa, trăng ngắm nhà thơ.
Dịch thơ
Trong tù không rượu cũng không hoa,
Cảnh đẹp đên nay, khó hững hờ ;
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
2.2 Bi tp 2
* KiĨu cu:
Cu 2 phần dịch nghĩa là: câu nghi vấn.
Câu 2 phần dịch thơ là câu trần thuật
* Diễn đạt ý nghĩa :
m trng Đp gy s xĩc ng mnh liƯt cho nh th, khin nh th mun lm ỵc iỊu g .
Bn dch th lm gim s xn sang, bi ri rt nghƯ s nhy cm tríc vỴ Đp thin nhin
3.Bài tập 3:
Xác định ba câu sau đây thuộc kiểu câu nào và được sử dụng để làm gì. Hãy nhận xét sự khác biệt về ý nghĩa của những câu này.
a) Anh tắt thuốc lá đi !
b) Anh có thể tắt thuốc lá được không ?
c) Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá.
3.Bài tập 3
Câu a : Câu cầu khiến
Câu b : Câu nghi vấn
Câu c : Câu trần thuật
? Đề dùng để cầu khiến (Chức năng giống nhau)
Câu b & c : ý cầu khiến nhẹ nhàng và nhã nhặn, lịch sự hơn.
trò chơi Đối thoại
Tình huống:
Lần đầu tiên GV dạy tại lớp, qua tiết học này,học sinh có cảm tưởng gì? GV có mong muốn gì? ( Có sử dụng câu trần thuật dùng để hứa hẹn, xin lỗi, cảm ơn, chúc mừng, cam đoan)
Các kiểu câu ưng với mục đích giao tiếp
Câu
nghi vấn
Câu
cầu khiến
Câu
cảm thán
Câu
trần thuật
Có những từ
nghi vấn hoặc
từ hay (qhệ
lựa chọn ).
Có những từ
Cầu khiến
( ngữ diệu
cầu khiến)
Có những từ
Cảm thán
không có đặc
điểm của các
kiểu câu NV,
CT, CK
Chức năng
chính : hỏi
Chức năng
chính : yêu
cầu, ra lệnh
Chức năng
chính : bộc
lộ cảm xúc
Chức năng
chính : kể,
miêu tả, .
Kiểu câu
Đặc điểm
hình thức
Chức
năng
chính
Củng cố
Hướng dẫn về nhà
- Học bài , lấy ví dụ về câu trần thuật.
Hoàn thiện các bài tập, làm bài tập 2,4, 5.
- Bài tập 6 ( Viết đoạn văn nói về học tập có sử dụng câu trần thuật)
Xem trước bài: ``Câu phủ định``
HS Y - TB: - Đọc trước bài, trả lời câu hỏi sgk
HS K - G: - Lấy ví dụ về câu phủ định.
- Xem phần bài tập
Xin chân thành cảm ơn!
Kính chúc các thầy giáo,
cô giáo luôn khoẻ,
Hạnh phúc.
Hẹn gặp lại.
Bài giảng dự thi
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Dương Giảng dạy : Ng? van 8
Giám định giáo viên giỏi cấp cơ sở
Năm học: 2009- 2010
Kiểm tra kiến thức
Ba kiểu câu ưng với mục đích giao tiếp
Câu
nghi vấn
Câu
cầu khiến
Câu
cảm thán
Có những từ
nghi vấn hoặc
từ hay (quan hệ
lựa chọn ).
Có những từ
Cầu khiến hay
( ngữ iƯu
cầu khiến)
Có những từ
Cảm thán
Chức năng
chính : hỏi
Chức năng
chính : yêu
cầu, ra lệnh
Chức năng
chính : bộc
lộ cảm xúc
Kiểu câu
Đặc điểm
hình thức
Chức
năng
chính
1.1 Ngữ liệu:
a) Lũch sửỷ ta ủaừ coự nhieu cuoọc khaựng chieỏn vú ủaùi chửựng toỷ tinh than yeõu nửụực cuỷa daõn ta. Chuựng ta coự quyen tửù haứo vỡ nhửừng trang lũch sửỷ veỷ vang thụứi ủaùi Baứ Trửng, Baứ Trieọu, Tran Hửng ẹaùo, Leõ Lụùi, Quang Trung. Chuựng ta phaỷi ghi nhụự coõng lao cuỷa caực vũ anh huứng daõn toọc , vỡ caực vũ aỏy laứ tieõu bieồu cuỷa moọt daõn toọc anh huứng.
(Ho Chớ Minh, Tinh than yeõu nửụực cuỷa nhaõn daõn ta)
b) Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời :
- Bẩm. quan lớn. đê vỡ mất rồi!
(Phạm Duy Tốn, Sống chết mặc bay)
c) Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy,tuổi độ bốn lăm, năm mươi. Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại.
(Lan Khai, Lầm than. )
d) Ôi Tào Khê! Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng chung thủy của ta!
( Nguyên Hồng, Một tuổi thơ văn)
Thảo luận
Nhóm 1:
? Các câu ở đoạn a được dùng để làm gì?
Nhóm 2:
Các câu ở đoạn b được dùng để làm gì?
Nhóm 3:
? Các câu ở đoạn c được dùng để làm gì?
Nhóm :4:
Các câu ở đoạn d được dùng để làm gì?
Kết quả thảo luận
Trong các đoạn trích, các câu còn lại dùng để :
Đoạn a:
- Câu 1,2 : Trình bày suy nghĩ
- Câu 3: Nêu yêu cầu.
Đoạn b:
Câu 1: Dùng để kể
Câu 2: Dùng để thông báo.
Đoạn c:
Câu 1,2: Dùng để miêu tả.
Đoạn d:
Câu 2: Nêu nhận định.
- Câu 3: Bộc lộ cảm xúc.
Đọc các câu sau và cho biết các câu này
dùng để làm gì?
1. Tôi đề nghị các bạn không nói chuyện.
2. Tôi khuyên bạn nên sống thật thà hơn.
3.Tớ xin lỗi bạn.
4. Tớ cảm ơn bạn đá mang cho tớ quyển sách này.
5.Cháu chào bác.
6 Tớ hỏi cậu sao cậu lại nghỉ học.
.
Các câu đó dùng để:
1. Tôi đề nghị các bạn không nói chuyện.=> Đề nghị
2. Tôi khuyên bạn nên sống thật thà hơn.=> Khuyên nhủ
3.Tớ xin lỗi bạn.=> Xin lỗi
4. Tớ cảm ơn bạn đá mang cho tớ quyển sách này.=>Cảm ơn
5.Cháu chào bác. => Chào
6 Tớ hỏi cậu sao cậu lại nghỉ học.=> Hỏi
.
1.1 Ngữ liệu:
a) Lũch sửỷ ta ủaừ coự nhieu cuoọc khaựng chieỏn vú ủaùi chửựng toỷ tinh than yeõu nửụực cuỷa daõn ta. Chuựng ta coự quyen tửù haứo vỡ nhửừng trang lũch sửỷ veỷ vang thụứi ủaùi Baứ Trửng, Baứ Trieọu, Tran Hửng ẹaùo, Leõ Lụùi, Quang Trung. Chuựng ta phaỷi ghi nhụự coõng lao cuỷa caực vũ anh huứng daõn toọc , vỡ caực vũ aỏy laứ tieõu bieồu cuỷa moọt daõn toọc anh huứng.
b) Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời :
- Bẩm. quan lớn. đê vỡ mất rồi!
c) Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy,tuổi độ bốn lăm, năm mươi. Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại.
d) Ôi Tào Khê! Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng chung thủy của ta!
1. Tôi đề nghị các bạn không nói chuyện.
2. Tôi khuyên bạn nên sống thật thà hơn.
3.Tớ xin lỗi bạn.
4. Tớ cảm ơn bạn đá mang cho tớ quyển sách này.
5.Cháu chào bác.
6 .Tớ hỏi cậu sao cậu lại nghỉ học.
.
*Lưu ý:
Căn cứ vào đặc điểm hình thức và chức năng của câu trần thuật để phân biệt với các kiểu câu khác.
2.1. Bài tập1:
Đoạn a.
Câu 1: Dùng để kể .
Câu 2,3: Dùng để bộc lộ cảm xúc.
Câu trần thuật.
Đoạn b.
-Câu 1: Dùng để kể => Câu trần thuật.
Câu 2: Bộc lộ tình cảm,cảm xúc => Câu cảm thán.
- Câu 3,4: Bộc lộ tình cảm,cảm xúc => Câu trần thuật
Ngắm trăng
Hồ Chí Minh
Dịch nghĩa
Trong tù không rượu cũng không hoa,
Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?
Người hướng ra trước song ngắm trăng sáng,
Từ ngoài khe cửa, trăng ngắm nhà thơ.
Dịch thơ
Trong tù không rượu cũng không hoa,
Cảnh đẹp đên nay, khó hững hờ ;
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
2.2 Bi tp 2
* KiĨu cu:
Cu 2 phần dịch nghĩa là: câu nghi vấn.
Câu 2 phần dịch thơ là câu trần thuật
* Diễn đạt ý nghĩa :
m trng Đp gy s xĩc ng mnh liƯt cho nh th, khin nh th mun lm ỵc iỊu g .
Bn dch th lm gim s xn sang, bi ri rt nghƯ s nhy cm tríc vỴ Đp thin nhin
3.Bài tập 3:
Xác định ba câu sau đây thuộc kiểu câu nào và được sử dụng để làm gì. Hãy nhận xét sự khác biệt về ý nghĩa của những câu này.
a) Anh tắt thuốc lá đi !
b) Anh có thể tắt thuốc lá được không ?
c) Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá.
3.Bài tập 3
Câu a : Câu cầu khiến
Câu b : Câu nghi vấn
Câu c : Câu trần thuật
? Đề dùng để cầu khiến (Chức năng giống nhau)
Câu b & c : ý cầu khiến nhẹ nhàng và nhã nhặn, lịch sự hơn.
trò chơi Đối thoại
Tình huống:
Lần đầu tiên GV dạy tại lớp, qua tiết học này,học sinh có cảm tưởng gì? GV có mong muốn gì? ( Có sử dụng câu trần thuật dùng để hứa hẹn, xin lỗi, cảm ơn, chúc mừng, cam đoan)
Các kiểu câu ưng với mục đích giao tiếp
Câu
nghi vấn
Câu
cầu khiến
Câu
cảm thán
Câu
trần thuật
Có những từ
nghi vấn hoặc
từ hay (qhệ
lựa chọn ).
Có những từ
Cầu khiến
( ngữ diệu
cầu khiến)
Có những từ
Cảm thán
không có đặc
điểm của các
kiểu câu NV,
CT, CK
Chức năng
chính : hỏi
Chức năng
chính : yêu
cầu, ra lệnh
Chức năng
chính : bộc
lộ cảm xúc
Chức năng
chính : kể,
miêu tả, .
Kiểu câu
Đặc điểm
hình thức
Chức
năng
chính
Củng cố
Hướng dẫn về nhà
- Học bài , lấy ví dụ về câu trần thuật.
Hoàn thiện các bài tập, làm bài tập 2,4, 5.
- Bài tập 6 ( Viết đoạn văn nói về học tập có sử dụng câu trần thuật)
Xem trước bài: ``Câu phủ định``
HS Y - TB: - Đọc trước bài, trả lời câu hỏi sgk
HS K - G: - Lấy ví dụ về câu phủ định.
- Xem phần bài tập
Xin chân thành cảm ơn!
Kính chúc các thầy giáo,
cô giáo luôn khoẻ,
Hạnh phúc.
Hẹn gặp lại.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Biên Cuong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)