Tiết 74 - KT tiếng Việt (có ma trận)
Chia sẻ bởi Vũ Hải |
Ngày 12/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Tiết 74 - KT tiếng Việt (có ma trận) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA PHÂN MÔN : TIẾNG VIỆT
TIẾT 74
(Thời gian làm bài : 45’)
I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Biết vận dụng những kiến thức đã học phần tiếng Việt ở học kì I
- Với hình thức đánh giá năng lực hiểu kiến thức và kỉ năng viết một đoạn văn
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Đề kiểm tra : Tự luận, trắc nghiệm.
- Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tra tại lớp.
- Thời gian: 45 phút.
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN:
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức đã học ở học kì I ( Từ tuần 01- 15)
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
- Xác định khung ma trận.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA PHÂN MÔN : TIẾNG VIỆT
TIẾT 74
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
-Các phương châm hội thoại
Nhận diện được PCHT đã vi phạm trong đoạn văn
Chỉ ra được PCHT ko được tuân thủ. Nguyên nhân
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Số câu : 1
SĐ:0,5
Số câu :
SĐ:
Số câu :
Số điểm :
Số câu : 1
SĐ : 2
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
Số điểm
Số câu :
Số điểm :
Số câu : 2
SĐ : 2,5
Tỉ lệ: 25%
Xưng hô trong hội thoại
Chỉ ra được thái độ xưng hô của người nói trong đv
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Số câu :
SĐ :
Số câu :
Số điểm :
Số câu : 1
SĐ: 0,5
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
Số điểm :
Số câu:
SĐ :
Số câu :
SĐ:
Số câu :
SĐ:
Số câu : 1
SĐ : 0,5
Tỉ lệ: 5%
Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp
Nhận ra cách dẫn trực tiếp hay gián tiếp
Nêu khái niệm và VD
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Số câu : 1
SĐ: 0,5
Số câu :
SĐ:
Số câu :
Số điểm :
Số câu : 1
Số điểm :
2
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
SĐ:
Số câu :
Số điểm
Số câu :
SĐ :
Số câu : 2
SĐ : 2,5
Tỉ lệ: 25%
Thuật ngữ
Xác định được đặc điểm của thuật ngữ
Kể tên 1 số thuật ngữ trong môn học cụ thể
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Số câu : 1
SĐ: 0,5
Số câu :
SĐ:
Số câu : 1
SĐ : 1
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
SĐ:
Số câu :
Số điểm
Số câu :
SĐ :
Số câu : 2
SĐ : 1,5
Tỉ lệ: 15%
Trau dồi vốn từ
Viết đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ về TV
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Số câu :
SĐ:
Số câu :
SĐ:
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
SĐ:
Số câu :
Số điểm :
Số câu : 1
SĐ : 3
Số câu : 1
SĐ : 3
Tỉ lệ: 30%
TS câu :
TS điểm :
Tỉ lệ :
Số câu : 3
SĐ : 1,5
Tỉ lệ : 15%
Số câu : 4
SĐ : 5,5
Tỉ lệ : 55%
Số câu : 1
SĐ : 3
Tỉ lệ : 30%
Số câu : 8
SĐ : 10
Tỉ lệ : 100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Phần : Trắc nghiệm : 2 đ (mỗi ý đúng được 0,5 đ)
Khoanh tròn vào chữ
TIẾT 74
(Thời gian làm bài : 45’)
I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Biết vận dụng những kiến thức đã học phần tiếng Việt ở học kì I
- Với hình thức đánh giá năng lực hiểu kiến thức và kỉ năng viết một đoạn văn
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Đề kiểm tra : Tự luận, trắc nghiệm.
- Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tra tại lớp.
- Thời gian: 45 phút.
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN:
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức đã học ở học kì I ( Từ tuần 01- 15)
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
- Xác định khung ma trận.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA PHÂN MÔN : TIẾNG VIỆT
TIẾT 74
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
-Các phương châm hội thoại
Nhận diện được PCHT đã vi phạm trong đoạn văn
Chỉ ra được PCHT ko được tuân thủ. Nguyên nhân
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Số câu : 1
SĐ:0,5
Số câu :
SĐ:
Số câu :
Số điểm :
Số câu : 1
SĐ : 2
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
Số điểm
Số câu :
Số điểm :
Số câu : 2
SĐ : 2,5
Tỉ lệ: 25%
Xưng hô trong hội thoại
Chỉ ra được thái độ xưng hô của người nói trong đv
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Số câu :
SĐ :
Số câu :
Số điểm :
Số câu : 1
SĐ: 0,5
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
Số điểm :
Số câu:
SĐ :
Số câu :
SĐ:
Số câu :
SĐ:
Số câu : 1
SĐ : 0,5
Tỉ lệ: 5%
Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp
Nhận ra cách dẫn trực tiếp hay gián tiếp
Nêu khái niệm và VD
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Số câu : 1
SĐ: 0,5
Số câu :
SĐ:
Số câu :
Số điểm :
Số câu : 1
Số điểm :
2
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
SĐ:
Số câu :
Số điểm
Số câu :
SĐ :
Số câu : 2
SĐ : 2,5
Tỉ lệ: 25%
Thuật ngữ
Xác định được đặc điểm của thuật ngữ
Kể tên 1 số thuật ngữ trong môn học cụ thể
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Số câu : 1
SĐ: 0,5
Số câu :
SĐ:
Số câu : 1
SĐ : 1
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
SĐ:
Số câu :
Số điểm
Số câu :
SĐ :
Số câu : 2
SĐ : 1,5
Tỉ lệ: 15%
Trau dồi vốn từ
Viết đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ về TV
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Số câu :
SĐ:
Số câu :
SĐ:
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
SĐ:
Số câu :
Số điểm :
Số câu : 1
SĐ : 3
Số câu : 1
SĐ : 3
Tỉ lệ: 30%
TS câu :
TS điểm :
Tỉ lệ :
Số câu : 3
SĐ : 1,5
Tỉ lệ : 15%
Số câu : 4
SĐ : 5,5
Tỉ lệ : 55%
Số câu : 1
SĐ : 3
Tỉ lệ : 30%
Số câu : 8
SĐ : 10
Tỉ lệ : 100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Phần : Trắc nghiệm : 2 đ (mỗi ý đúng được 0,5 đ)
Khoanh tròn vào chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hải
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)