TIẾT 7: KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 8 .2013 -2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Mến |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: TIẾT 7: KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 8 .2013 -2014 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 7: KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn : 02/10/2013
Ngày kiểm tra :14/10/2013
I. MỤC TIÊU :
- Kiểm tra lại các kiến thức đã học từ Tiết 1 đến tiết 6 .
- Rèn luyện kỹ năng giải Bài tập Vật lý
- Rèn luyện tính cẩn thận , trung thực và nghiêm túc trong khi làm bài
* Mạch nội dung kiểm tra :
@ KIẾN THỨC :
Tính tương đối của Chuyển động cơ học .
Nêu được ý nghĩa của tốc độ và đơn vị tốc độ .
Tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình .
Lực là đại lượng vecto ; Hai lực cân bằng .
Quán tính của một vật là gì .
Ý nghĩa của ma sát trượt và ma sát lăn .
@ KỸ NĂNG :
Vận dụng được công thức v =
Tính tốc độ trung bình của chuyển động không đều .
Biểu diễn được lực bằng véc tơ .
Giải thích 1 số hiện tượng về Quán tính
II. NỘI DUNG :
1. Lập ma trận :
- Xác định hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL ( 60%Trắc nghiệm ; 40% tự luận )
- Lập ma trận :
a) Tính Trọng số :
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
Chuyển động
3
3
1.8
1.2
30
20
Lực
3
3
1.8
1.2
30
20
Tổng số
6
6
3.6
2.4
60
40
b) Tính số câu hỏi :
NỘI DUNG
( Chủ đề )
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Chuyển động
30
4.2
3
1
4.5
Lực
30
4.2
3
1
2.5
Chuyển động
20
2.8
3
0
1.5
Lực
20
2.8
3
0
1.5
Tổng số
100
14
12
2
10
Họ và tên : …………………………… Tiết 7: KIỂM TRA 1 TIẾT - ĐỀ 1
Lớp 8 Môn Vật lý ( Thời gian 45 phút )
( Học sinh làm bài ra giấy học )
A. TRẮC NGHIỆM : ( 6đ ) ( Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà Em cho là đúng )
Câu 1: Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi :
A. Vật đó không chuyển động ; . C. Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc
B. Vật đó không dịch chuyển theo thời gian D. Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi .
Câu 2: Đơn vị vận tốc là
A. km.h ; B. m.s ; C . km/h ; D. s/m
Câu 3: Khi xe đạp ,xe máy đang xuống dốc ,muốn dùng lại một cách an toàn nên hãm phanh ( thắng ) bánh nào ?
A. Bánh trước ; B. Bánh sau ; C. Đồng thời cả hai bánh .; D. Bánh trước hoặc bánh sau đều được .
Câu 4: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
Câu 5: Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực .Hai lực đó sẽ cân bằng khi nào ?
A. Hai lực cùng phương ngược chiều ;B. Hai lực cùng phương cùng độ lớn và cùng chiều .
C.. Hai lực có phương nằm trên một đường thẳng ,ngược chiều và cùng độ lớn ;D. Vật đó đứng yên .
Câu 6: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bổng thấy mình bị nghiêng nười sang trái ,chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc ;B. Đột ngột tăng vận tốc ;C. Đột ngột rẽ sang trái ;D. Đột ngột rẽ sang phải .
Câu 7: Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng ?
A. Hai lực làm vật chuyển động nhanh dần ; . C. Hai lực làm vật đổi hướng chuyển động
B. Hai
Ngày kiểm tra :14/10/2013
I. MỤC TIÊU :
- Kiểm tra lại các kiến thức đã học từ Tiết 1 đến tiết 6 .
- Rèn luyện kỹ năng giải Bài tập Vật lý
- Rèn luyện tính cẩn thận , trung thực và nghiêm túc trong khi làm bài
* Mạch nội dung kiểm tra :
@ KIẾN THỨC :
Tính tương đối của Chuyển động cơ học .
Nêu được ý nghĩa của tốc độ và đơn vị tốc độ .
Tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình .
Lực là đại lượng vecto ; Hai lực cân bằng .
Quán tính của một vật là gì .
Ý nghĩa của ma sát trượt và ma sát lăn .
@ KỸ NĂNG :
Vận dụng được công thức v =
Tính tốc độ trung bình của chuyển động không đều .
Biểu diễn được lực bằng véc tơ .
Giải thích 1 số hiện tượng về Quán tính
II. NỘI DUNG :
1. Lập ma trận :
- Xác định hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL ( 60%Trắc nghiệm ; 40% tự luận )
- Lập ma trận :
a) Tính Trọng số :
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
Chuyển động
3
3
1.8
1.2
30
20
Lực
3
3
1.8
1.2
30
20
Tổng số
6
6
3.6
2.4
60
40
b) Tính số câu hỏi :
NỘI DUNG
( Chủ đề )
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Chuyển động
30
4.2
3
1
4.5
Lực
30
4.2
3
1
2.5
Chuyển động
20
2.8
3
0
1.5
Lực
20
2.8
3
0
1.5
Tổng số
100
14
12
2
10
Họ và tên : …………………………… Tiết 7: KIỂM TRA 1 TIẾT - ĐỀ 1
Lớp 8 Môn Vật lý ( Thời gian 45 phút )
( Học sinh làm bài ra giấy học )
A. TRẮC NGHIỆM : ( 6đ ) ( Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà Em cho là đúng )
Câu 1: Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi :
A. Vật đó không chuyển động ; . C. Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc
B. Vật đó không dịch chuyển theo thời gian D. Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi .
Câu 2: Đơn vị vận tốc là
A. km.h ; B. m.s ; C . km/h ; D. s/m
Câu 3: Khi xe đạp ,xe máy đang xuống dốc ,muốn dùng lại một cách an toàn nên hãm phanh ( thắng ) bánh nào ?
A. Bánh trước ; B. Bánh sau ; C. Đồng thời cả hai bánh .; D. Bánh trước hoặc bánh sau đều được .
Câu 4: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
Câu 5: Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực .Hai lực đó sẽ cân bằng khi nào ?
A. Hai lực cùng phương ngược chiều ;B. Hai lực cùng phương cùng độ lớn và cùng chiều .
C.. Hai lực có phương nằm trên một đường thẳng ,ngược chiều và cùng độ lớn ;D. Vật đó đứng yên .
Câu 6: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bổng thấy mình bị nghiêng nười sang trái ,chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc ;B. Đột ngột tăng vận tốc ;C. Đột ngột rẽ sang trái ;D. Đột ngột rẽ sang phải .
Câu 7: Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng ?
A. Hai lực làm vật chuyển động nhanh dần ; . C. Hai lực làm vật đổi hướng chuyển động
B. Hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mến
Dung lượng: 183,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)