Tiet 7 kiem tra 1 tiet
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Mùi |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: tiet 7 kiem tra 1 tiet thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 14/10/2012
Tiết 7
Kiểm tra một tiết
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-Ch1 : Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ . Nêu được ví dụ về chuyển động cơ .
-Ch2 : Nêu được ví dụ tính tương đối của chuyển động cơ.
-Ch3 : Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh , chậm của chuyển động và nêu được ví dụ đo vận tốc .
-Ch4 : Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình .
-Ch5 : Phân biệt chuyển động đều , chuyển động không đều .
-Ch6 : Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật .
-Ch7 : Nêu được lực là đại lượng vec tơ .
-Ch8 : Nêu được ví dụ tác dụng của hai lực cân bằng .
-Ch9 : Nêu được quán tính của một vật là gì .
-Ch10 :Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ , trượt , lăn .
2. Kĩ năng :
-Ch11 :Vận dụng được công thức V =
-Ch12 :Tính được vận tốc trung bình của chuyển động đều .
-Ch13 : Biểu diễn được lực bằng vec tơ .
-Ch14 : Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính .
-Ch15 : Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống và kĩ thuật .
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Trắc nghiệm khách quan 50% + 50 % tự luận
III. KHUNG MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chuyển động cơ
Ch1,Ch8,
Ch10
Ch8
Ch1,Ch3
Ch7,Ch9,Ch10
Ch7
Ch11
Ch13
Ch11
Ch12
Ch11
Ch11
Ch12
Số câu
2
2
1
1
1
1
8
Số điểm
1đ
0,75đ
1,75đ
0,5đ
0.75đ
0,25đ
5 đ (50%)
2. Lực cơ
Số câu
2
1
2
3
1
9
Số điểm
0.75đ
1,75đ
1đ
0,75đ
0.75đ
5 đ(50%)
Tổng số câu hỏi
5
5
5
2
17
Tổng điểm (%)
3,5đ (35%)
3,5đ(35%)
2đ(20%)
1đ(10%)
10đ (100%)
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
1. Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm (5đ)
.I . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoăc mệnh đề mà em chọn 4đ)
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?
a. Ô tô chuyển động so với mặt đường. b. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
c. Ô tô chuyển động so với người lái xe. d. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
thẳng, ngược chiều.
Câu 2: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang:
a. Đột ngột giảm vận tốc b. Đột ngột tăng vận tốc.
c. Đột ngột rẽ trái d. Đột ngột rẽ phải.
Câu 3 : Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
a. b. c. d. Công thức b và c đúng.
Câu 4: Đơn vị của vận tốc là :
a. km.h b. m/s c. m.s d. s/m
Câu 5 Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?
a. Chuyển động của một ô tô đi từ Đồng Xoài đi Bình Dương.
Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
c. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân.
d. Chuyển động của đầu cánh quạt đang quay ổn định.
Câu 6
Tiết 7
Kiểm tra một tiết
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-Ch1 : Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ . Nêu được ví dụ về chuyển động cơ .
-Ch2 : Nêu được ví dụ tính tương đối của chuyển động cơ.
-Ch3 : Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh , chậm của chuyển động và nêu được ví dụ đo vận tốc .
-Ch4 : Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình .
-Ch5 : Phân biệt chuyển động đều , chuyển động không đều .
-Ch6 : Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật .
-Ch7 : Nêu được lực là đại lượng vec tơ .
-Ch8 : Nêu được ví dụ tác dụng của hai lực cân bằng .
-Ch9 : Nêu được quán tính của một vật là gì .
-Ch10 :Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ , trượt , lăn .
2. Kĩ năng :
-Ch11 :Vận dụng được công thức V =
-Ch12 :Tính được vận tốc trung bình của chuyển động đều .
-Ch13 : Biểu diễn được lực bằng vec tơ .
-Ch14 : Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính .
-Ch15 : Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống và kĩ thuật .
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Trắc nghiệm khách quan 50% + 50 % tự luận
III. KHUNG MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chuyển động cơ
Ch1,Ch8,
Ch10
Ch8
Ch1,Ch3
Ch7,Ch9,Ch10
Ch7
Ch11
Ch13
Ch11
Ch12
Ch11
Ch11
Ch12
Số câu
2
2
1
1
1
1
8
Số điểm
1đ
0,75đ
1,75đ
0,5đ
0.75đ
0,25đ
5 đ (50%)
2. Lực cơ
Số câu
2
1
2
3
1
9
Số điểm
0.75đ
1,75đ
1đ
0,75đ
0.75đ
5 đ(50%)
Tổng số câu hỏi
5
5
5
2
17
Tổng điểm (%)
3,5đ (35%)
3,5đ(35%)
2đ(20%)
1đ(10%)
10đ (100%)
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
1. Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm (5đ)
.I . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoăc mệnh đề mà em chọn 4đ)
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?
a. Ô tô chuyển động so với mặt đường. b. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
c. Ô tô chuyển động so với người lái xe. d. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
thẳng, ngược chiều.
Câu 2: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang:
a. Đột ngột giảm vận tốc b. Đột ngột tăng vận tốc.
c. Đột ngột rẽ trái d. Đột ngột rẽ phải.
Câu 3 : Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
a. b. c. d. Công thức b và c đúng.
Câu 4: Đơn vị của vận tốc là :
a. km.h b. m/s c. m.s d. s/m
Câu 5 Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?
a. Chuyển động của một ô tô đi từ Đồng Xoài đi Bình Dương.
Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
c. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân.
d. Chuyển động của đầu cánh quạt đang quay ổn định.
Câu 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Mùi
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)