Tiet 62 kiem tra tv 7 gôm buoc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Duyên |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: tiet 62 kiem tra tv 7 gôm buoc thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 62 đề kiểm tra môn Tiếng Việt 7 gồm 6 bước
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt 7
Thời gian 45 phút
I Mục đích đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để xác định mức độ đạt chuẩn kiến thức xây dựng kĩ năng trong chương trình học kì I môn Tiếng Việt lớp 7 theo ba nội dung;Văn bản,Tiếng Việt, tập làm văn với mức độ đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập văn bản của học sinh.
II Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm và tự luận,15 phút trắc nghiệm 30 phút tự luận.
Cách tổ chức kiểm tra học sinh làm bài 45 phút.
III Thiết lập ma trận.
- Liệt kê chuẩn kiến thức kĩ năng.
Chọn nội dung kiến thức đánh giá thiết lập ma trận.
Khung ma trận.
Chủ
đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1: Tiếng Việt
Từ loại
Các loại từ ghép
Từ láy
Ý nghĩa biểu thị của đại từ
Ngôi của đại từ Từ đồng nghĩa
Phân loại từ đồng nghĩa
Nhận biết từ đồng nghĩa
Khái niệm và cách sử dụng từ đồng âm
Chữa lỗi các quan hệ từ trong câu
Sử dụng từ hợp lý
Xác định chức năng ngữ pháp
Đặt câu
Số câu:12
Số điểm: 5,5 đ
Tỉ lệ: 55%
Số câu:7
Số điểm: 1,75đ
Tỉ lệ: 17,5%
Số câu:1
Số điểm: đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu:3
Số điểm: 0,75đ
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu:1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu:12
Số điểm: 5,5 đ
Tỉ lệ: 55%
Chủ đề 2:Văn bản
Ca dao dân ca
Thông qua nội dung văn bản rút ra bài học cho bản thân
Số câu:2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 5%
Số câu:2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 5%
Số câu:2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 5%
Chủ đề 3:Tập làm văn
Văn biểu cảm
Viết đoạn văn
Số câu:1
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu:1
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu:1
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu:15
Số điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 7
Số điểm: 1,75đ
Tỉ lệ: 17,5%
Số câu:1
Số điểm: 1,0 đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu:5
Số điểm: 2,25 đ
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu:1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu:1
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu:15
Số điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100%
IV BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
I Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn trước chữ cái có phương án trả lời đúng.
Câu 1: Từ ghép gồm những loại nào:
a. từ ghép – từ láy. b. từ ghép chính phụ – từ ghép đẳng lập.
c. từ đơn – từ phức. d. từ ghép đẳng lập – từ láy.
Câu 2: Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ:
a. thăm thẳm. b. ấm áp. c. mong manh. d. mạnh mẽ.
Câu 3: Các đại từ: Tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày … trỏ gì:
a. người. b. số lượng.
c. hoạt động, tính chất, sự việc. d. sự vật.
Câu 4: Trong câu “ Tôi đi đứng oai vệ ”, đại từ “ tôi ” thuộc ngôi thứ mấy:
a. ngôi thứ hai. b. ngôi thứ nhất số ít.
c. ngôi thứ ba số ít. d. ngôi thứ nhất số nhiều.
Câu 5: Điền quan hệ từ thích hợp vào câu văn sau: “ Bạn ấy cố gắng học …….cha mẹ vui lòng”:
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt 7
Thời gian 45 phút
I Mục đích đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để xác định mức độ đạt chuẩn kiến thức xây dựng kĩ năng trong chương trình học kì I môn Tiếng Việt lớp 7 theo ba nội dung;Văn bản,Tiếng Việt, tập làm văn với mức độ đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập văn bản của học sinh.
II Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm và tự luận,15 phút trắc nghiệm 30 phút tự luận.
Cách tổ chức kiểm tra học sinh làm bài 45 phút.
III Thiết lập ma trận.
- Liệt kê chuẩn kiến thức kĩ năng.
Chọn nội dung kiến thức đánh giá thiết lập ma trận.
Khung ma trận.
Chủ
đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1: Tiếng Việt
Từ loại
Các loại từ ghép
Từ láy
Ý nghĩa biểu thị của đại từ
Ngôi của đại từ Từ đồng nghĩa
Phân loại từ đồng nghĩa
Nhận biết từ đồng nghĩa
Khái niệm và cách sử dụng từ đồng âm
Chữa lỗi các quan hệ từ trong câu
Sử dụng từ hợp lý
Xác định chức năng ngữ pháp
Đặt câu
Số câu:12
Số điểm: 5,5 đ
Tỉ lệ: 55%
Số câu:7
Số điểm: 1,75đ
Tỉ lệ: 17,5%
Số câu:1
Số điểm: đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu:3
Số điểm: 0,75đ
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu:1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu:12
Số điểm: 5,5 đ
Tỉ lệ: 55%
Chủ đề 2:Văn bản
Ca dao dân ca
Thông qua nội dung văn bản rút ra bài học cho bản thân
Số câu:2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 5%
Số câu:2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 5%
Số câu:2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 5%
Chủ đề 3:Tập làm văn
Văn biểu cảm
Viết đoạn văn
Số câu:1
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu:1
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu:1
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu:15
Số điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 7
Số điểm: 1,75đ
Tỉ lệ: 17,5%
Số câu:1
Số điểm: 1,0 đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu:5
Số điểm: 2,25 đ
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu:1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu:1
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu:15
Số điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100%
IV BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
I Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn trước chữ cái có phương án trả lời đúng.
Câu 1: Từ ghép gồm những loại nào:
a. từ ghép – từ láy. b. từ ghép chính phụ – từ ghép đẳng lập.
c. từ đơn – từ phức. d. từ ghép đẳng lập – từ láy.
Câu 2: Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ:
a. thăm thẳm. b. ấm áp. c. mong manh. d. mạnh mẽ.
Câu 3: Các đại từ: Tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày … trỏ gì:
a. người. b. số lượng.
c. hoạt động, tính chất, sự việc. d. sự vật.
Câu 4: Trong câu “ Tôi đi đứng oai vệ ”, đại từ “ tôi ” thuộc ngôi thứ mấy:
a. ngôi thứ hai. b. ngôi thứ nhất số ít.
c. ngôi thứ ba số ít. d. ngôi thứ nhất số nhiều.
Câu 5: Điền quan hệ từ thích hợp vào câu văn sau: “ Bạn ấy cố gắng học …….cha mẹ vui lòng”:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Duyên
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)