Tiet 60 Bất PT bậc nhất một ẩn ( bài thi đã được duyệt thi cấp tỉnh)
Chia sẻ bởi Dương Văn Trường |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: tiet 60 Bất PT bậc nhất một ẩn ( bài thi đã được duyệt thi cấp tỉnh) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Trường THCS Vân Hán, Đhỷ, Thái Nguyên
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp 8A
Tiết 60:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
Kiểm tra bài cũ:
1/ Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau : x ≥ 1.
Lời giải:
Em hãy nhắc lại quy tắc biến đổi phương trình tương đương?
Hai quy tắc biến đổi phương trình là:
1) Quy tắc chuyển vế: - Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
2) Quy tắc nhân với một số: - Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế với cùng một số khác 0.
Đáp án: a) 2x – 3 < 0 và c) 5x – 15 ≥ 0
là hai bất phương trình bậc nhất một ẩn.
* Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng:
ax + b = 0 (a 0 ); với a, b là hai số đã cho.
1/ Định nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0).
Trong đó: a, b là hai số đã cho; a 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
a) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Giải: Ta có x – 5 < 18
x < 18 + 5
x < 23.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x < 23 }
Giải: Ta có: - 3x > - 4x + 2
- 3x + 4x > 2
x > 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x > 2 }. Tập nghiệm này được biểu diễn như sau:
VD1: Giải bất phương trình x – 5 < 18
VD2: Giải bất phương trình - 3x > - 4x + 2 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
( Chuyển vế - 5 và đổi dấu thành 5 )
( Chuyển vế - 4x và đổi dấu thành 4x )
?2 Giải bpt sau : a) x + 12> 21 b) -2x > -3x -5
Giải: a) x + 12 > 21
x > 21 – 12
x > 9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x > 9 }
b) -2x > -3x -5
-2x + 3x > -5
x > -5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x > -5 }
b) Quy tắc nhân với một số.
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Giải các BPT sau :
a) 2x < 24; b) -3x < 27
Giải : a) Ta có: 2x < 24
x < 24 : 2
x < 12.
?3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x < 12 }
Giải : b) Ta có: -3x < 27
x > 24 : (-3)
x > - 9.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x > -9 }
Giải thích sự tương đương :
a) x + 3 < 7 x – 2 < 2;
Giải : Ta có: x + 3 < 7
x < 7 – 3
x < 4.
?4
Cách khác :
Cộng (-5) vào 2 vế của bpt x + 3 < 7, ta được:
x + 3 – 5 < 7 – 5 x – 2 < 2.
và: x – 2 < 2
x < 2 + 2
x < 4.
Vậy hai bpt tương đương, vì có cùng một tập nghiệm.
Tiết 60: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN.
1/ Định nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0 ). Trong đó: a, b là hai số đã cho; a 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
a) Quy tắc chuyển vế: + Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số : + Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải :
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa, hai quy tắc vừa học.
- Làm bài tập: 19; 20; 21; 22/ SGK/ Tr 47.
Lu?t choi: Có 4 h?p quà khác nhau, trong m?i h?p quà ch?a m?t câu h?i và m?t ph?n quà h?p d?n. N?u tr? l?i dúng câu h?i thì mỗi phần quà s? hi?n ra. N?u tr? l?i sai thì phần quà không hi?n ra. Th?i gian suy nghi cho m?i câu là 15 giây.
TRÒ CHƠI HỘP QUÀ MAY MẮN
KT
Tập nghiệm của BPT 2x > - 4 là.
a) x>-4
b) x>-2
c) x<2
d) x<4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
PT
Đáp án b
DA
Ph?n thu?ng c?a b?n là:
10 di?m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
Cho Bất phương trình sau -2x -3 > -5
Đáp án nào sau đây đúng
D
x < 1
x > 1
x > -2
x < 2
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
PT
Ph?n thu?ng c?a b?n là: 3 quy?n v? vi?t
Bất phương trình x-1< 3 tương đương với bất phương trình nào sau đây.
x < 2
x +3 < 7.
x > -2
Cả A,B,C.
1
2
4
5
6
7
8
11
12
13
14
15
A
B
D
C
Ph?n thu?ng c?a b?n:
Là một tràng pháo tay.
Sai r?i, ti?c quá!
Sai r?i, ti?c quá!
Sai r?i, ti?c quá!
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hãy giải bất phương trình sau 2x -12< 2 và cho biết tập nghiệm của BPT.
x < 5
x >-5.
x > -7
x< 7
A
B
D
C
Ph?n thu?ng c?a b?n:
Là một chi?c khan qung d?.
Sai r?i, ti?c quá!
Sai r?i, ti?c quá!
Sai r?i, ti?c quá!
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
NHIỀU SỨC KHOẺ
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp 8A
Tiết 60:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
Kiểm tra bài cũ:
1/ Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau : x ≥ 1.
Lời giải:
Em hãy nhắc lại quy tắc biến đổi phương trình tương đương?
Hai quy tắc biến đổi phương trình là:
1) Quy tắc chuyển vế: - Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
2) Quy tắc nhân với một số: - Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế với cùng một số khác 0.
Đáp án: a) 2x – 3 < 0 và c) 5x – 15 ≥ 0
là hai bất phương trình bậc nhất một ẩn.
* Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng:
ax + b = 0 (a 0 ); với a, b là hai số đã cho.
1/ Định nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0).
Trong đó: a, b là hai số đã cho; a 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
a) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Giải: Ta có x – 5 < 18
x < 18 + 5
x < 23.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x < 23 }
Giải: Ta có: - 3x > - 4x + 2
- 3x + 4x > 2
x > 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x > 2 }. Tập nghiệm này được biểu diễn như sau:
VD1: Giải bất phương trình x – 5 < 18
VD2: Giải bất phương trình - 3x > - 4x + 2 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
( Chuyển vế - 5 và đổi dấu thành 5 )
( Chuyển vế - 4x và đổi dấu thành 4x )
?2 Giải bpt sau : a) x + 12> 21 b) -2x > -3x -5
Giải: a) x + 12 > 21
x > 21 – 12
x > 9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x > 9 }
b) -2x > -3x -5
-2x + 3x > -5
x > -5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x > -5 }
b) Quy tắc nhân với một số.
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Giải các BPT sau :
a) 2x < 24; b) -3x < 27
Giải : a) Ta có: 2x < 24
x < 24 : 2
x < 12.
?3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x < 12 }
Giải : b) Ta có: -3x < 27
x > 24 : (-3)
x > - 9.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x > -9 }
Giải thích sự tương đương :
a) x + 3 < 7 x – 2 < 2;
Giải : Ta có: x + 3 < 7
x < 7 – 3
x < 4.
?4
Cách khác :
Cộng (-5) vào 2 vế của bpt x + 3 < 7, ta được:
x + 3 – 5 < 7 – 5 x – 2 < 2.
và: x – 2 < 2
x < 2 + 2
x < 4.
Vậy hai bpt tương đương, vì có cùng một tập nghiệm.
Tiết 60: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN.
1/ Định nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0 ). Trong đó: a, b là hai số đã cho; a 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
a) Quy tắc chuyển vế: + Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số : + Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải :
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa, hai quy tắc vừa học.
- Làm bài tập: 19; 20; 21; 22/ SGK/ Tr 47.
Lu?t choi: Có 4 h?p quà khác nhau, trong m?i h?p quà ch?a m?t câu h?i và m?t ph?n quà h?p d?n. N?u tr? l?i dúng câu h?i thì mỗi phần quà s? hi?n ra. N?u tr? l?i sai thì phần quà không hi?n ra. Th?i gian suy nghi cho m?i câu là 15 giây.
TRÒ CHƠI HỘP QUÀ MAY MẮN
KT
Tập nghiệm của BPT 2x > - 4 là.
a) x>-4
b) x>-2
c) x<2
d) x<4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
PT
Đáp án b
DA
Ph?n thu?ng c?a b?n là:
10 di?m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
Cho Bất phương trình sau -2x -3 > -5
Đáp án nào sau đây đúng
D
x < 1
x > 1
x > -2
x < 2
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
PT
Ph?n thu?ng c?a b?n là: 3 quy?n v? vi?t
Bất phương trình x-1< 3 tương đương với bất phương trình nào sau đây.
x < 2
x +3 < 7.
x > -2
Cả A,B,C.
1
2
4
5
6
7
8
11
12
13
14
15
A
B
D
C
Ph?n thu?ng c?a b?n:
Là một tràng pháo tay.
Sai r?i, ti?c quá!
Sai r?i, ti?c quá!
Sai r?i, ti?c quá!
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hãy giải bất phương trình sau 2x -12< 2 và cho biết tập nghiệm của BPT.
x < 5
x >-5.
x > -7
x< 7
A
B
D
C
Ph?n thu?ng c?a b?n:
Là một chi?c khan qung d?.
Sai r?i, ti?c quá!
Sai r?i, ti?c quá!
Sai r?i, ti?c quá!
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
NHIỀU SỨC KHOẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)