Tiết 57-Kiểm tra 1 tiết có ma trận
Chia sẻ bởi Trương Hoàng Hải Yến |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Tiết 57-Kiểm tra 1 tiết có ma trận thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: SINH HỌC 8
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Bài tiết
( 3 tiết )
Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu .
Các sản phẩm thải cần được bài tiết được phát sinh từ đâu?
Các cơ quan thực hiện bài tiết .
Biết được qúa trình tạo thành nước tiểu
4 câu
27,5% = 2,75đ
2
5 %
(0,5đ)
1
2,5 %
(0,25đ)
1
20%
(2đ)
Chủ đề 2
Da
(2 tiết )
Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là do đâu ?
Da có cấu tạo phù hợp chức năng bảo vệ, vệ sinh da sạch sẽ
2 câu
22,5% = 2,25đ
1
2,5%
(0,25đ)
1
20%
(2đ)
Chủ đề 3
Thần kinh và giác quan
(12 tiết )
Vị trí các vùng của vỏ não .
Cấu tạo của vỏ não .
Tế bào thụ cảm thị giác gồm mấy loại
Vai trò của thể thuỷ tinh thể .
Nêu được các tật cận thị và viễn thị (nguyên nhân và cách khắc phục ) .
Đại não người tiến hóa hơn động vật
6 câu
50%=5đ
2
%
(0,5đ)
2
%
(0,5đ)
1
%
(2đ)
1
%
(2đ)
TS câu: 12
TS điểm:10đ
TN %= 20%
TL %= 80%
4
1đ
(10%)
4
1đ
(10%)
2
4đ
(40%)
1
2đ
(20%)
1
2đ
(20%)
Đề
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2điểm).
Câu 1. Vùng thính giác của vỏ não nằm ở:
a. Thuỳ trán b. Thuỳ đỉnh c. Thuỳ chẩm d. Thuỳ thái dương
Câu 2. Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ của:
a. Trụ não b. Hành não c. Tiểu não d. Cuống não.
Câu 3. Trong cơ thể cơ quan thực hiện bài tiết:
a. Ruột b. Da c. Phế quản d. Gan.
Câu 4. Vai trò của thể thuỷ tinh:
a. Như một thấu kính phân kỳ. b. Như một kính cận.
c. Như một thấu kính hội tụ. d. Như một thấu kính lõm.
Câu 5. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
a. Thận, cầu thận, bóng đái b. Thận, ống thận, bóng đái.
c. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái d. Thận, bóng đái, ống đái
Câu 6. Các sản phẩm thải cần được bài tiết được phát sinh từ đâu?
a. Từ thận, phổi và da . b. Từ phổi và da.
c. Từ quá trình trao đổi chất của tế bào và cơ thể . d. Cả a,b,c .
Câu 7. Tế bào thụ cảm thị giác gồm 2 loại:
a. Tế bào nón và tế bào que. b. Tế bào nón và tế bào hai cực.
c. Tế bào nón và tế bào thần kinh. d. Tế bào nón và tế bào sắc tố.
Câu 8. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là:
a. Lớp sắc tố b. Lớp bì
c. Lớp mỡ dưới da d. Tầng sừng.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm):
Nêu các tật cận thị và viễn thị (nguyên nhân và cách khắc phục) ?
Câu 2. (2 điểm):
Da có đặc điểm cấu tạo nào phù hợp với chức năng bảo vệ? Tại sao phải thường xuyên giữ gìn da sạch, tránh xây xát?
Câu 3. (2 điểm): Đại não người tiến hóa hơn thú ở những đặc điểm nào?
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Bài tiết
( 3 tiết )
Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu .
Các sản phẩm thải cần được bài tiết được phát sinh từ đâu?
Các cơ quan thực hiện bài tiết .
Biết được qúa trình tạo thành nước tiểu
4 câu
27,5% = 2,75đ
2
5 %
(0,5đ)
1
2,5 %
(0,25đ)
1
20%
(2đ)
Chủ đề 2
Da
(2 tiết )
Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là do đâu ?
Da có cấu tạo phù hợp chức năng bảo vệ, vệ sinh da sạch sẽ
2 câu
22,5% = 2,25đ
1
2,5%
(0,25đ)
1
20%
(2đ)
Chủ đề 3
Thần kinh và giác quan
(12 tiết )
Vị trí các vùng của vỏ não .
Cấu tạo của vỏ não .
Tế bào thụ cảm thị giác gồm mấy loại
Vai trò của thể thuỷ tinh thể .
Nêu được các tật cận thị và viễn thị (nguyên nhân và cách khắc phục ) .
Đại não người tiến hóa hơn động vật
6 câu
50%=5đ
2
%
(0,5đ)
2
%
(0,5đ)
1
%
(2đ)
1
%
(2đ)
TS câu: 12
TS điểm:10đ
TN %= 20%
TL %= 80%
4
1đ
(10%)
4
1đ
(10%)
2
4đ
(40%)
1
2đ
(20%)
1
2đ
(20%)
Đề
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2điểm).
Câu 1. Vùng thính giác của vỏ não nằm ở:
a. Thuỳ trán b. Thuỳ đỉnh c. Thuỳ chẩm d. Thuỳ thái dương
Câu 2. Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ của:
a. Trụ não b. Hành não c. Tiểu não d. Cuống não.
Câu 3. Trong cơ thể cơ quan thực hiện bài tiết:
a. Ruột b. Da c. Phế quản d. Gan.
Câu 4. Vai trò của thể thuỷ tinh:
a. Như một thấu kính phân kỳ. b. Như một kính cận.
c. Như một thấu kính hội tụ. d. Như một thấu kính lõm.
Câu 5. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
a. Thận, cầu thận, bóng đái b. Thận, ống thận, bóng đái.
c. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái d. Thận, bóng đái, ống đái
Câu 6. Các sản phẩm thải cần được bài tiết được phát sinh từ đâu?
a. Từ thận, phổi và da . b. Từ phổi và da.
c. Từ quá trình trao đổi chất của tế bào và cơ thể . d. Cả a,b,c .
Câu 7. Tế bào thụ cảm thị giác gồm 2 loại:
a. Tế bào nón và tế bào que. b. Tế bào nón và tế bào hai cực.
c. Tế bào nón và tế bào thần kinh. d. Tế bào nón và tế bào sắc tố.
Câu 8. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là:
a. Lớp sắc tố b. Lớp bì
c. Lớp mỡ dưới da d. Tầng sừng.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm):
Nêu các tật cận thị và viễn thị (nguyên nhân và cách khắc phục) ?
Câu 2. (2 điểm):
Da có đặc điểm cấu tạo nào phù hợp với chức năng bảo vệ? Tại sao phải thường xuyên giữ gìn da sạch, tránh xây xát?
Câu 3. (2 điểm): Đại não người tiến hóa hơn thú ở những đặc điểm nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Hoàng Hải Yến
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)