Tiết 57: bài luyện tập 7
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết Thu |
Ngày 29/04/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Tiết 57: bài luyện tập 7 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng
các thầy, cô giáo
đến dự giờ, thăm lớp 8B
HS hoạt động nhóm:
(Hoàn thành bảng nhóm)
Nhóm 1:
......... .......
......... .......
Thành phần của nước
định tính
định lượng
Tiết 57: Bài luyện tập 7
HS hoạt động nhóm:
(Hoàn thành bảng nhóm)
Nhóm 2:
tính chất hoá học của nước
................
................
................
Tiết 57: Bài luyện tập 7
HS hoạt động nhóm:
(Hoàn thành bảng nhóm)
Nhóm 3:
Axit
Thành phần
Công thức
Ví dụ
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Tiết 57: Bài luyện tập 7
HS hoạt động nhóm:
(Hoàn thành bảng nhóm)
Nhóm 4:
Bazơ
Thành phần
Công thức
Ví dụ
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Tiết 57: Bài luyện tập 7
HS hoạt động nhóm:
(Hoàn thành bảng nhóm)
Nhóm 5:
Muối
Thành phần
Công thức
Ví dụ
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Tiết 57: Bài luyện tập 7
I - Kiến thức cần nhớ :
Nước
Thành phần
tính chất
Định tính
định lượng
Phân tử gồm: 2 nguyên tử H và 1nguyên tử O
Tác dụng với 1 số kim loại.
Tác dụng với 1 số oxit bazơ.
Tác dụng với 1 số oxit axit.
Tiết 57: Bài luyện tập 7
Tiết 57: Bài luyện tập 7
I - Kiến thức cần nhớ :
II - Bài tập:
Bài tập 1:
a) PTHH:
K + H2O ? KOH + H2 ?
Ca + H2O ? Ca(OH)2 + H2 ?
b) Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng ..
thế
2
2
2
2
Tiết 57: Bài luyện tập 7
HS hoạt động nhóm:
(Hoàn thành bảng nhóm)
Nhóm 1: Bài tập 2 - Câu a, d, e
Nhóm 2: Bài tập 2 - Câu b, d, e
Nhóm 3: Bài tập 3
Nhóm 4: Bài tập 4
Nhóm 5 (HS khá, giỏi): Bài tập 5
Tiết 57: Bài luyện tập 7
Bài tập 2:
a) Na2O + H2O ? NaOH + H2
K2O + H2O ? KOH + H2
b) SO2 + H2O ? H2SO3
SO3 + H2O ? H2SO4
N2O5 + H2O ? HNO3
c) NaOH + HCl ? NaCl + H2O
Al(OH)3 + H2SO4 ? Al2(SO4)3 + H2O
2
2
2
2
2
2
3
3
Bazơ
Natri hiđroxit
Kali hiđroxit
axit
Axit sufurơ
Axit sufuric
Axit nitric
Natri clorua
Nhôm sunfat
Muối
Bài tập 3:
Đồng (II) clorua:
Kẽm sunfat:
Sắt (III) sunfat:
Magiê hiđrocacbonat:
Canxi photphat:
Natri hiđrophotphat:
Natri đihiđrophotphat:
CuCl
ZnSO4
Fe (SO4)
Mg(HCO3)
Ca (PO4)
Na HPO4
NaH2PO4
Tiết 57: Bài luyện tập 7
2
1
3
2
2
1
2
3
1
2
1
1
Bài tập 4:
Tóm tắt:
Lời giải:
Khối lượng A trong 1 mol là:
160 ì 70% = 112 (g)
Khối lượng O trong 1 mol là:
160 - 112 = 48 (g)
Số nguyên tử O trong 1 phân tử oxit là:
48 : 16 = 3 (nguyên tử) ? y = 3
? hoá trị A là III ? x = 2
Ta có: AxOy= A.2 + 16.3 = 160
? A = 56 ? A là Fe
CTHH của oxit là: Fe2O3 : Sắt (III) oxit
Tên gọi: ?
Tiết 57: Bài luyện tập 7
Hướng dẫn HS học ở nhà:
1) Hoàn thành BT 5 - SGK trang 132
Gợi ý: - Đầu bài cho khối lượng 2 chất ? Chất dư
- Xác định chất dư:
Tính số mol của mỗi chất theo giả thiết ? So sánh với tỉ lệ số mol trong PTHH ? Chất nào dư ? Dư bao nhiêu mol ? Tính khối lượng chất dư.
2) Chuẩn bị bài thực hành 6:
- Mỗi tổ chuẩn bị 1 mẩu CaO (vôi sống)
- Trực nhật chuẩn bị chậu nước.
các thầy, cô giáo
đến dự giờ, thăm lớp 8B
HS hoạt động nhóm:
(Hoàn thành bảng nhóm)
Nhóm 1:
......... .......
......... .......
Thành phần của nước
định tính
định lượng
Tiết 57: Bài luyện tập 7
HS hoạt động nhóm:
(Hoàn thành bảng nhóm)
Nhóm 2:
tính chất hoá học của nước
................
................
................
Tiết 57: Bài luyện tập 7
HS hoạt động nhóm:
(Hoàn thành bảng nhóm)
Nhóm 3:
Axit
Thành phần
Công thức
Ví dụ
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Tiết 57: Bài luyện tập 7
HS hoạt động nhóm:
(Hoàn thành bảng nhóm)
Nhóm 4:
Bazơ
Thành phần
Công thức
Ví dụ
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Tiết 57: Bài luyện tập 7
HS hoạt động nhóm:
(Hoàn thành bảng nhóm)
Nhóm 5:
Muối
Thành phần
Công thức
Ví dụ
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Tiết 57: Bài luyện tập 7
I - Kiến thức cần nhớ :
Nước
Thành phần
tính chất
Định tính
định lượng
Phân tử gồm: 2 nguyên tử H và 1nguyên tử O
Tác dụng với 1 số kim loại.
Tác dụng với 1 số oxit bazơ.
Tác dụng với 1 số oxit axit.
Tiết 57: Bài luyện tập 7
Tiết 57: Bài luyện tập 7
I - Kiến thức cần nhớ :
II - Bài tập:
Bài tập 1:
a) PTHH:
K + H2O ? KOH + H2 ?
Ca + H2O ? Ca(OH)2 + H2 ?
b) Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng ..
thế
2
2
2
2
Tiết 57: Bài luyện tập 7
HS hoạt động nhóm:
(Hoàn thành bảng nhóm)
Nhóm 1: Bài tập 2 - Câu a, d, e
Nhóm 2: Bài tập 2 - Câu b, d, e
Nhóm 3: Bài tập 3
Nhóm 4: Bài tập 4
Nhóm 5 (HS khá, giỏi): Bài tập 5
Tiết 57: Bài luyện tập 7
Bài tập 2:
a) Na2O + H2O ? NaOH + H2
K2O + H2O ? KOH + H2
b) SO2 + H2O ? H2SO3
SO3 + H2O ? H2SO4
N2O5 + H2O ? HNO3
c) NaOH + HCl ? NaCl + H2O
Al(OH)3 + H2SO4 ? Al2(SO4)3 + H2O
2
2
2
2
2
2
3
3
Bazơ
Natri hiđroxit
Kali hiđroxit
axit
Axit sufurơ
Axit sufuric
Axit nitric
Natri clorua
Nhôm sunfat
Muối
Bài tập 3:
Đồng (II) clorua:
Kẽm sunfat:
Sắt (III) sunfat:
Magiê hiđrocacbonat:
Canxi photphat:
Natri hiđrophotphat:
Natri đihiđrophotphat:
CuCl
ZnSO4
Fe (SO4)
Mg(HCO3)
Ca (PO4)
Na HPO4
NaH2PO4
Tiết 57: Bài luyện tập 7
2
1
3
2
2
1
2
3
1
2
1
1
Bài tập 4:
Tóm tắt:
Lời giải:
Khối lượng A trong 1 mol là:
160 ì 70% = 112 (g)
Khối lượng O trong 1 mol là:
160 - 112 = 48 (g)
Số nguyên tử O trong 1 phân tử oxit là:
48 : 16 = 3 (nguyên tử) ? y = 3
? hoá trị A là III ? x = 2
Ta có: AxOy= A.2 + 16.3 = 160
? A = 56 ? A là Fe
CTHH của oxit là: Fe2O3 : Sắt (III) oxit
Tên gọi: ?
Tiết 57: Bài luyện tập 7
Hướng dẫn HS học ở nhà:
1) Hoàn thành BT 5 - SGK trang 132
Gợi ý: - Đầu bài cho khối lượng 2 chất ? Chất dư
- Xác định chất dư:
Tính số mol của mỗi chất theo giả thiết ? So sánh với tỉ lệ số mol trong PTHH ? Chất nào dư ? Dư bao nhiêu mol ? Tính khối lượng chất dư.
2) Chuẩn bị bài thực hành 6:
- Mỗi tổ chuẩn bị 1 mẩu CaO (vôi sống)
- Trực nhật chuẩn bị chậu nước.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)