Tiết 56 Kiểm tra chương III
Chia sẻ bởi Phạm Minh Tùng |
Ngày 12/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tiết 56 Kiểm tra chương III thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 56 KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh về phương trình tương đương, các bước giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu; giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức, khả năng trình bày các bước giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3.Thái độ: cẩn thận, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị
GV: Giấy kiểm tra.
HS: Giấy, bút
III. Hình thức kiểm Tra Tự luận
IV. Ma trân
Mức độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương.
Nhận biết được 2 phương trình có tương đương hay không
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1câu
1điểm
10%
2. Phương trình bậc nhất một ẩn
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn, Tìm được ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải được phương trình tích đơn giản, phương trình đưa được về dang ax+b=0 giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
Biết vận dụng các quy tắc biến đổi phương trình một cách hợp lí để giải phương trình bằng cách đưa về dạng ax+b=0
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
3điểm
30%
3 câu
3 điểm
30%
1 câu
1điểm
10%
7câu
7điểm
70 %
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn
Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình để giải bài toán chuyển động.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2 điểm
20%
1câu
2điểm
20%
Tổng
1 câu
1 điểm
10%
3 câu
3 điểm
30%
4câu
5 điểm
50%
1 câu
1 điểm
10%
9 câu
10 điểm
100%
V. Đề bài:
Bài 1 Hai phương trình sau có tương đương không? Vì sao?
x - 5 = 0 và 2x – 10 = 0
Bài 2 Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau:
a)
12
𝑥+3 = 1
b)/
Bài 3 Giải các phương trình sau:
a) 5x - 10 = 0
b) 7x - 4 = 1 – 3x
c) (2x – 2)(x+2) = 0
d)/ .
Bài 4 Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ôtô A đến B với vận tốc 50 km/h. Lúc về ôtô chỉ đi với vận tốc 40 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 2 giờ. Tính quãng đường AB
Bài 5 Giải phương trình:
29−𝑥
21+
27−𝑥
23+
25−𝑥
25+
23−𝑥
27+
21−𝑥
29= −5
VI. Đáp án và biểu điểm.
Bài
Đáp án
Điểm
1
Tương đương vì chúng có cùng tập nghiệm S =
5
1
2
a) x ≠ -3
b) x ≠ -1 và x ≠ 2
1
1
3
a) 5x - 10 = 0 <=> x = 2
b) 7x - 4 = 1 – 3x <=> 10x = 5 <=> x = 0,5
c) (2x – 2)(x+2) = 0 <=> x = 1 hoặc x = -2
d) /
ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2
Tập nghiệm S = {3}
1
1
1
1
4
Gọi thời gian ô tô đi từ A về B là x (h) (x > 0)
Theo bài ra ta có phương trình: 50x = 40(x +2) <=> x = 8
Vậy quãng đường AB là 400 km
2
5
Tập nghiệm S = {50}
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Tùng
Dung lượng: 15,76KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)