Tiết 56-Kiểm tra chương 3
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Long |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Tiết 56-Kiểm tra chương 3 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………… KIỂM TRA CHƯƠNG III
Lớp : ............... Môn : Đại số 8 (01)
Phần I . Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A. x - 2010 = x + 2011
B. 2x2-1 = 0
C. 5- 5y = 0
D. 3x- =0
Câu2.Điều kiện xác định của phương trình là
A.x2
B. x0
C. x2 hoặc x0
D. x2 và x0
Câu 3. phương trình ax + b = 0 ( a0 ) có
A. Vô nghiệm
B. Luôn có nghiệm duy nhất
C. Vô số nghiệm
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 4. x = 3 là nghiệm của phương trình nào sau đây
A. x2- 5x+ 6 = 0
B. =0
C. x + 3 = 0
D. x – 3 = 3
Câu 5. Một người đi từ thành phố A đến thành phố B hết x h với vận tốc trung bình 5km/h. Quãng đường người đó đi được là
A.km
B. km
C. 5x km
D. 5- x km
Câu 6.Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A, BC, D,
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1. Giải các phương trình sau
7 + 2x = 23 + 3x
x3 + 9x2 + 26x + 24 = 0
Bài 2. Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 50 km/h. Tính quãng đường AB .(Biết tổng thời gian cả đi và về là 9 giờ).
Họ và tên: …………………………… KIỂM TRA CHƯƠNG III
Lớp : ............... Môn : Đại số 8 (02)
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của Phương trình x2 + x – 2 là:
A. S = B. S = C. D. S =
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 và x 2 B. x 0 hoặc x 1 C. x 0 và x 1 D. Với mọi x R
Câu3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A, ; B, ; C, . D, ;
Câu4. Giá trị là nghiệm của phương trình?
A, 3x - 1 = x + 7; B, - 2,5x = 10. C, - 2,5x = - 10; D, 3x – 8 = 0;
Câu5.Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A, ; B,; C, . D, ;
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là:
A, và ; B, hoặc; C, ; D, .
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1. Giải các phương trình sau
7x + 2 = 23 – 4x
x3 - x2 - 21x + 45 = 0
Bài 2. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40 km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 2 giờ. Tính quãng đường AB
Lớp : ............... Môn : Đại số 8 (01)
Phần I . Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A. x - 2010 = x + 2011
B. 2x2-1 = 0
C. 5- 5y = 0
D. 3x- =0
Câu2.Điều kiện xác định của phương trình là
A.x2
B. x0
C. x2 hoặc x0
D. x2 và x0
Câu 3. phương trình ax + b = 0 ( a0 ) có
A. Vô nghiệm
B. Luôn có nghiệm duy nhất
C. Vô số nghiệm
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 4. x = 3 là nghiệm của phương trình nào sau đây
A. x2- 5x+ 6 = 0
B. =0
C. x + 3 = 0
D. x – 3 = 3
Câu 5. Một người đi từ thành phố A đến thành phố B hết x h với vận tốc trung bình 5km/h. Quãng đường người đó đi được là
A.km
B. km
C. 5x km
D. 5- x km
Câu 6.Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A, BC, D,
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1. Giải các phương trình sau
7 + 2x = 23 + 3x
x3 + 9x2 + 26x + 24 = 0
Bài 2. Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 50 km/h. Tính quãng đường AB .(Biết tổng thời gian cả đi và về là 9 giờ).
Họ và tên: …………………………… KIỂM TRA CHƯƠNG III
Lớp : ............... Môn : Đại số 8 (02)
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của Phương trình x2 + x – 2 là:
A. S = B. S = C. D. S =
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 và x 2 B. x 0 hoặc x 1 C. x 0 và x 1 D. Với mọi x R
Câu3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A, ; B, ; C, . D, ;
Câu4. Giá trị là nghiệm của phương trình?
A, 3x - 1 = x + 7; B, - 2,5x = 10. C, - 2,5x = - 10; D, 3x – 8 = 0;
Câu5.Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A, ; B,; C, . D, ;
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là:
A, và ; B, hoặc; C, ; D, .
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1. Giải các phương trình sau
7x + 2 = 23 – 4x
x3 - x2 - 21x + 45 = 0
Bài 2. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40 km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 2 giờ. Tính quãng đường AB
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Long
Dung lượng: 122,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)