Tiet 56 hoa 9 thuy
Chia sẻ bởi Bùi Văn Hoán |
Ngày 29/04/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: tiet 56 hoa 9 thuy thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ phản ứng:
……… + CH3COOH
……… + H2O
H2SO4 đặc, to
C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
2.
3.
4.
1.
CH4 + ….. CH3Cl + HCl
C2H4
CH3COOH
C2H5OH
Cl2
Hãy sắp xếp các cụm từ: Rượu etylic, axit axetic, etylaxetat, etilen, Benzen vào các ô trống cho thích hợp biểu diễn mối quan hệ giữa chúng.
axit
Men giấm
H2SO4,®to
1
2
3
4
Axit axetic
Etyl axetat
etilen
Rượu etylic
Nước
1
2
3
II. BÀI TẬP:
a/
A
+ H2O
Xúc tác
CH3 – CH2 – OH
+ O2
Men giấm
B
b/
CH2 = CH2
dd Br2
Trùng hợp
D
E
CH2 = CH2
CH3COOH
Bài 1/tr144:
Chọn CTTH thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết các PTHH theo những sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
Cho các chất sau: CH3COOH, H2, CH3COOC2H5, C2H4, C2H2, CO2, CH4, C2H5OH, C6H6 . Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống
CH3COOC2H5
C2H2
H2
C2H5OH
CH3COOH
1
2
3
4
5
Bi 2/144 Nờu hai phuong phỏp húa h?c khỏc nhau d? phõn bi?t hai dung d?ch C2H5OH v
CH3COOH.
Hai phương pháp hóa học khác nhau là:
* Dùng quỳ tím nhận CH3COOH: quỳ tím hóa đỏ
* Dùng Na2CO3 ( hoặc CaCO3): CH3COOH cho khí CO2 thoát ra.
Rượu C2H5OH không làm đổi màu quỳ tím
C2H5OH không có phản ứng
C2H5OH, CH3COOH, HCl
+ Quú tÝm
Hiện tư?ng: Không
Hiện tượng: quỳ tím Đỏ
1
2
+dd AgNO3
Hiện tượng: Không
Hiện tượng: Kết tủa trắng
3
4
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung
dịch sau C2H5OH, CH3COOH, HCl
dd C2H5OH
dd CH3COOH, HCl
dd HCl
dd CH3COOH
d: Đặt công thức phân tử dạng chung (CxHyOz)n; với x, y, z, n là số nguyên dương.
c: Thay x,y,z vào công thức chung. Dựa vào MA, tìm n công thức cần tìm.
1. a, b, c, d
2. b, d, a, c
3.c, b, a, d
2
Sắp xếp trình tự các bước giảI bài toán xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ
.
II - BÀI TẬP
BT 4/144. Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O.
a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào ?
b) Xác định CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23.
Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, O
Giải
Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A:
Khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A:
Khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất A:
Giải
b/ Giả sử hợp chất hữu cơ A có công thức là: (CxHyOz)n; x, y, z, n là số nguyên dương.
Ta có:
Vậy, A là (C2H6O)n n là số nguyên dương
MA = 23 x2 = 46
MA = (2 x 12 + 6 + 16)n = 46
Công thức phân tử của A cần tìm là C2H6O
= 46n = 46 n = 1
Bài 5 (SGK - Trang 144)
Cho 22,4 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có
H2SO4 xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic
Hãy tính hiệu xuất phản ứng cộng nước của etilen ?
.
mLT
mLT
C2H5OH
C2H4
Bài 5 (SGK - Trang 144)
Cho 22,4 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có H2SO4 xúc
tác, thu được 13,8 gam rượu etylic.
Hãy tính hiệu xuất phản ứng cộng nước của etilen ?
Giải
C2H4 + H2O C2H5OH (1)
Theo PT
Theo gt
1 mol
0,3 mol
0,3 mol
1 mol
Theo PT (1)
3. Từ axit axetic (CH3COOH) có thể điều chế trùc tiÕp được những chất nào sau đây:
A.Etilen. B. Axetilen
C.Rượu etylic. D. Etyaxetat.
2. Từ rượu etylic (C2H5OH) có thể điều chế trùc tiÕp được những chất nào sau đây:
A. Axit axetic. B. Etilen
C. Axetilen. D. Metyl clorua
Từ etilen (C2H4) có thể điều chế trùc tiÕp được những chất nào sau đây:
A. Axit axetic B. Rượu etylic
C. Axetilen. D. Benzen.
CÂU 1
Chất nào tác dụng được với Na nhưng không tác dụng với NaOH?
CÂU 4
CÂU 3
CÂU 2
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo thành sản phẩm gì?
Chất khí nào là nguyên liệu điều chế polietilen?
Hợp chất hữu cơ nào làm quỳ tím hóa đỏ.
Rượu etylic
Axit axetic
Etylaxetat
Etilen
Nèi chÊt ë cét A cã thÓ ph¶n øng ®îc víi chÊt ë cét B råi
®iÒn kÕt qu¶ vµo cét ®¸p ¸n
1c
2a
3a ;3b;3d
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Rượu etylic tác dụng được với Na vì trong phân tử có nhóm ……......
Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có nhóm ……......………
Etilen làm mất màu dung dịch nước brom vì trong phân tử có
…………………
Hợp chất hữu cơ chứa nhóm ……......….. có tính chất đặc trưng của rượu, chứa nhóm ……......….. có tính axit, chứa ……......….. ……..... có phản ứng cộng.
BÀI TẬP
liên kết đôi
- COOH
- OH
- COOH
liên kết bội
- OH
4. Có ba chất hữu cơ có công thức phân tử là C2H4 , C2H4O2 , C2H6O
được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết rằng:
- Chất A và C tác dụng được với Na.
- Chất B ít tan trong nước.
- Chất C tác dụng được với Na2CO3.
BÀI TẬP
*A + Na
*B ít tan trong nước
b. Các phương trình hóa học
BrCH2-CH2Br (l)
(-CH2 - CH2- )n
nCH2=CH2
Bi tp
Hãy phân biệt các chất lỏng: rượu etylic, axit axetic, etyl axetat.
Gọi ý trả lời: - Dùng quỳ tím nhận ra CH3COOH.
- Dùng nước nhận ra C2H5OH(tan trong nước), chất còn lại không tan là CH3COOC2H5
……… + CH3COOH
……… + H2O
H2SO4 đặc, to
C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
2.
3.
4.
1.
CH4 + ….. CH3Cl + HCl
C2H4
CH3COOH
C2H5OH
Cl2
Hãy sắp xếp các cụm từ: Rượu etylic, axit axetic, etylaxetat, etilen, Benzen vào các ô trống cho thích hợp biểu diễn mối quan hệ giữa chúng.
axit
Men giấm
H2SO4,®to
1
2
3
4
Axit axetic
Etyl axetat
etilen
Rượu etylic
Nước
1
2
3
II. BÀI TẬP:
a/
A
+ H2O
Xúc tác
CH3 – CH2 – OH
+ O2
Men giấm
B
b/
CH2 = CH2
dd Br2
Trùng hợp
D
E
CH2 = CH2
CH3COOH
Bài 1/tr144:
Chọn CTTH thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết các PTHH theo những sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
Cho các chất sau: CH3COOH, H2, CH3COOC2H5, C2H4, C2H2, CO2, CH4, C2H5OH, C6H6 . Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống
CH3COOC2H5
C2H2
H2
C2H5OH
CH3COOH
1
2
3
4
5
Bi 2/144 Nờu hai phuong phỏp húa h?c khỏc nhau d? phõn bi?t hai dung d?ch C2H5OH v
CH3COOH.
Hai phương pháp hóa học khác nhau là:
* Dùng quỳ tím nhận CH3COOH: quỳ tím hóa đỏ
* Dùng Na2CO3 ( hoặc CaCO3): CH3COOH cho khí CO2 thoát ra.
Rượu C2H5OH không làm đổi màu quỳ tím
C2H5OH không có phản ứng
C2H5OH, CH3COOH, HCl
+ Quú tÝm
Hiện tư?ng: Không
Hiện tượng: quỳ tím Đỏ
1
2
+dd AgNO3
Hiện tượng: Không
Hiện tượng: Kết tủa trắng
3
4
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung
dịch sau C2H5OH, CH3COOH, HCl
dd C2H5OH
dd CH3COOH, HCl
dd HCl
dd CH3COOH
d: Đặt công thức phân tử dạng chung (CxHyOz)n; với x, y, z, n là số nguyên dương.
c: Thay x,y,z vào công thức chung. Dựa vào MA, tìm n công thức cần tìm.
1. a, b, c, d
2. b, d, a, c
3.c, b, a, d
2
Sắp xếp trình tự các bước giảI bài toán xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ
.
II - BÀI TẬP
BT 4/144. Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O.
a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào ?
b) Xác định CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23.
Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, O
Giải
Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A:
Khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A:
Khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất A:
Giải
b/ Giả sử hợp chất hữu cơ A có công thức là: (CxHyOz)n; x, y, z, n là số nguyên dương.
Ta có:
Vậy, A là (C2H6O)n n là số nguyên dương
MA = 23 x2 = 46
MA = (2 x 12 + 6 + 16)n = 46
Công thức phân tử của A cần tìm là C2H6O
= 46n = 46 n = 1
Bài 5 (SGK - Trang 144)
Cho 22,4 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có
H2SO4 xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic
Hãy tính hiệu xuất phản ứng cộng nước của etilen ?
.
mLT
mLT
C2H5OH
C2H4
Bài 5 (SGK - Trang 144)
Cho 22,4 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có H2SO4 xúc
tác, thu được 13,8 gam rượu etylic.
Hãy tính hiệu xuất phản ứng cộng nước của etilen ?
Giải
C2H4 + H2O C2H5OH (1)
Theo PT
Theo gt
1 mol
0,3 mol
0,3 mol
1 mol
Theo PT (1)
3. Từ axit axetic (CH3COOH) có thể điều chế trùc tiÕp được những chất nào sau đây:
A.Etilen. B. Axetilen
C.Rượu etylic. D. Etyaxetat.
2. Từ rượu etylic (C2H5OH) có thể điều chế trùc tiÕp được những chất nào sau đây:
A. Axit axetic. B. Etilen
C. Axetilen. D. Metyl clorua
Từ etilen (C2H4) có thể điều chế trùc tiÕp được những chất nào sau đây:
A. Axit axetic B. Rượu etylic
C. Axetilen. D. Benzen.
CÂU 1
Chất nào tác dụng được với Na nhưng không tác dụng với NaOH?
CÂU 4
CÂU 3
CÂU 2
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo thành sản phẩm gì?
Chất khí nào là nguyên liệu điều chế polietilen?
Hợp chất hữu cơ nào làm quỳ tím hóa đỏ.
Rượu etylic
Axit axetic
Etylaxetat
Etilen
Nèi chÊt ë cét A cã thÓ ph¶n øng ®îc víi chÊt ë cét B råi
®iÒn kÕt qu¶ vµo cét ®¸p ¸n
1c
2a
3a ;3b;3d
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Rượu etylic tác dụng được với Na vì trong phân tử có nhóm ……......
Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có nhóm ……......………
Etilen làm mất màu dung dịch nước brom vì trong phân tử có
…………………
Hợp chất hữu cơ chứa nhóm ……......….. có tính chất đặc trưng của rượu, chứa nhóm ……......….. có tính axit, chứa ……......….. ……..... có phản ứng cộng.
BÀI TẬP
liên kết đôi
- COOH
- OH
- COOH
liên kết bội
- OH
4. Có ba chất hữu cơ có công thức phân tử là C2H4 , C2H4O2 , C2H6O
được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết rằng:
- Chất A và C tác dụng được với Na.
- Chất B ít tan trong nước.
- Chất C tác dụng được với Na2CO3.
BÀI TẬP
*A + Na
*B ít tan trong nước
b. Các phương trình hóa học
BrCH2-CH2Br (l)
(-CH2 - CH2- )n
nCH2=CH2
Bi tp
Hãy phân biệt các chất lỏng: rượu etylic, axit axetic, etyl axetat.
Gọi ý trả lời: - Dùng quỳ tím nhận ra CH3COOH.
- Dùng nước nhận ra C2H5OH(tan trong nước), chất còn lại không tan là CH3COOC2H5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Hoán
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)