Tiết 53 KT Vật lí 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chung |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tiết 53 KT Vật lí 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Tiết: 53
KIỂM TRA : (1 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Đánh giá được kiến thức của học sinh.
2. Kĩ năng:- Đánh giá được khả năng vận dụng kiến thức của học sinh.
3. Thái độ:- Có ý thức độc lập suy nghĩ, trung thực. Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: - Đề kiểm tra
2. HS: - Bút, nháp, thước kẻ …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
A. Ma trận 2 chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
2
1
2
1
Thấu kính
2
1
1
1
1
1
2
5
6
8
Máy ảnh
2
1
2
1
Tổng
6
3
1
1
5
6
10
10
B. Câu hỏi:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
(Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng)
Câu 1: Khi chiếu tia sáng từ không khí vào nước, tia khúc xạ sẽ nằm trong mặt phẳng:
A. Mặt phẳng chứa tia tới B. Mặt phẳng chứa pháp tuyến tại điểm tới
C. Mặt phẳng vuông góc tại điểm tới D.Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
Câu 2: Khi chiếu ánh sáng từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. i > r B. i = r C. i < r D. i = 2r .
Câu 3: Thấu kính Hội tụ có đặc điểm :
A. Phần rìa mỏng hơn phần giữa C. Phần rìa bằng phần giữa
B. Phần rìa dày hơn phần giữa D. Phần rìa trong suốt hơn phần giữa.
Câu 4: Khi chiếu chùm sáng song song qua thấu kính Phân kỳ, chùm tia ló có đặc điểm:
A. Phân kỳ và có đường kéo dài đi qua quang tâm B. Hội tụ tại tiêu điểm
C. Vẫn song song với nhau D. Phân kỳ và có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 5: Vật kính của máy ảnh làm bằng:
A. Thấu kính Hội tụ C. Thấu kính Phân kỳ
B. Gương phẳng D. Tấm kính trong suốt.
Câu 6: ảnh của 1 vật trên phim trong máy ảnh có đặc điểm:
A. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật B. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật D. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 7(1đ): Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau:
Ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính ................................ là ảnh ....................cùng chiều và nhỏ
hơn vật.
Câu 8(1đ): Nối cột A và cột B cho đúng:
A: khoảng cách từ vật TKHT
Nối
B: đặc điểm của ảnh
d > 2f
1 a
2 b
3 c
ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
f < d < 2f
ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
d > f
ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
1 + ….
2 + ….
3 + ….
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (5 điểm)
Câu 9 (1đ): Vẽ ảnh A’B’ của AB qua thấu kính Phân kỳ:
Câu 10 (4đ): Cho hình vẽ sau:
a, Vẽ ảnh A’B’ của AB
b, Cho vật cao 2(cm) và cách thấu kính 24 (cm). Tính chiều cao và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính biết tiêu cự của thấu kính là 8 (cm).
C. Đáp án + Biểu điểm:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1 câu 6 : 0,5 điểm/ câu.
câu 1:
d
câu 3:
a
câu 5:
a
câu 2:
c
câu 4:
d
câu 6:
c
Câu 7 (1 điểm): ……. phân kỳ ……. ảo …….
Câu 8 (1 điểm):
1 + a
2 + c
3 + b
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (5 điểm)
Câu 9 (1 điểm):
Câu 10
KIỂM TRA : (1 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Đánh giá được kiến thức của học sinh.
2. Kĩ năng:- Đánh giá được khả năng vận dụng kiến thức của học sinh.
3. Thái độ:- Có ý thức độc lập suy nghĩ, trung thực. Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: - Đề kiểm tra
2. HS: - Bút, nháp, thước kẻ …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
A. Ma trận 2 chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
2
1
2
1
Thấu kính
2
1
1
1
1
1
2
5
6
8
Máy ảnh
2
1
2
1
Tổng
6
3
1
1
5
6
10
10
B. Câu hỏi:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
(Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng)
Câu 1: Khi chiếu tia sáng từ không khí vào nước, tia khúc xạ sẽ nằm trong mặt phẳng:
A. Mặt phẳng chứa tia tới B. Mặt phẳng chứa pháp tuyến tại điểm tới
C. Mặt phẳng vuông góc tại điểm tới D.Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
Câu 2: Khi chiếu ánh sáng từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. i > r B. i = r C. i < r D. i = 2r .
Câu 3: Thấu kính Hội tụ có đặc điểm :
A. Phần rìa mỏng hơn phần giữa C. Phần rìa bằng phần giữa
B. Phần rìa dày hơn phần giữa D. Phần rìa trong suốt hơn phần giữa.
Câu 4: Khi chiếu chùm sáng song song qua thấu kính Phân kỳ, chùm tia ló có đặc điểm:
A. Phân kỳ và có đường kéo dài đi qua quang tâm B. Hội tụ tại tiêu điểm
C. Vẫn song song với nhau D. Phân kỳ và có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 5: Vật kính của máy ảnh làm bằng:
A. Thấu kính Hội tụ C. Thấu kính Phân kỳ
B. Gương phẳng D. Tấm kính trong suốt.
Câu 6: ảnh của 1 vật trên phim trong máy ảnh có đặc điểm:
A. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật B. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật D. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 7(1đ): Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau:
Ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính ................................ là ảnh ....................cùng chiều và nhỏ
hơn vật.
Câu 8(1đ): Nối cột A và cột B cho đúng:
A: khoảng cách từ vật TKHT
Nối
B: đặc điểm của ảnh
d > 2f
1 a
2 b
3 c
ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
f < d < 2f
ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
d > f
ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
1 + ….
2 + ….
3 + ….
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (5 điểm)
Câu 9 (1đ): Vẽ ảnh A’B’ của AB qua thấu kính Phân kỳ:
Câu 10 (4đ): Cho hình vẽ sau:
a, Vẽ ảnh A’B’ của AB
b, Cho vật cao 2(cm) và cách thấu kính 24 (cm). Tính chiều cao và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính biết tiêu cự của thấu kính là 8 (cm).
C. Đáp án + Biểu điểm:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1 câu 6 : 0,5 điểm/ câu.
câu 1:
d
câu 3:
a
câu 5:
a
câu 2:
c
câu 4:
d
câu 6:
c
Câu 7 (1 điểm): ……. phân kỳ ……. ảo …….
Câu 8 (1 điểm):
1 + a
2 + c
3 + b
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (5 điểm)
Câu 9 (1 điểm):
Câu 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chung
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 9
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)