Tiết 53. KT lý 9 ( đề 1)
Chia sẻ bởi Lê Đức Hà |
Ngày 15/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Tiết 53. KT lý 9 ( đề 1) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm Tra 45’ Vật lý 9
Đề số 1
I. Trắc nghiệm : (2 điểm)
Câu 1. Khi ánh sáng truyền từ không khí sang nước thì :
góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bằng góc tới. D. Góc khúc xạ bằng một nửa góc tới.
Câu 2. ảnh của một vật trước TKHT và cách TK một khoảng d > 2f , có đặc điểm:
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật B. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 3. Những đặc điểm ảnh của một vật qua TKPK là :
A. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật D. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật,
nằm trong khoảng tiêu cự.
Câu 4. Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là :
A. vật kính và buồng tối. B. vật kính và đèn.
C. buồng tối và đèn. D. buồng tối và phim.
Câu 5. ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh có tính chất :
A. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 6. Vật cao 5cm đặt trước TKHT có tiêu cự 60cm và cách thấu kính 1m.
a) ảnh của vật có đặc điểm :
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật B. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
b) Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính bằng :
A. 60cm B. 120cm C. 150cm D. 180cm
c) Chiều cao của ảnh là :
A. 5cm B. 7,5cm C. 10cm D. 12,5cm
II. Bài tập tự luận : (8 điểm )
Bài 1. (2 điểm )
A là vị trí của viên sỏi trong nước. M là vị trí đặt mắt. A’ là vị trí ảnh của viên sỏi mà mắt nhìn thấy. Hãy vẽ đường truyền của ánh sáng đi từ viên sỏi tới mắt. Trình bày cách vẽ.
Bài 2. ( 2 điểm) Nêu ít nhất 2 cách nhận biết TKHT
Bài 3. (4 điểm )
Vật AB cao 10cm, đặt vuông góc với trục chính của một TKHT và cách TK một khoảng bằng 60cm. Biết tiêu cự của TK bằng 20cm.
Vẽ hình.
Tính khoảng cách từ ảnh đến TK và chiều cao của ảnh ?
Đề số 1
I. Trắc nghiệm : (2 điểm)
Câu 1. Khi ánh sáng truyền từ không khí sang nước thì :
góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bằng góc tới. D. Góc khúc xạ bằng một nửa góc tới.
Câu 2. ảnh của một vật trước TKHT và cách TK một khoảng d > 2f , có đặc điểm:
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật B. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 3. Những đặc điểm ảnh của một vật qua TKPK là :
A. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật D. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật,
nằm trong khoảng tiêu cự.
Câu 4. Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là :
A. vật kính và buồng tối. B. vật kính và đèn.
C. buồng tối và đèn. D. buồng tối và phim.
Câu 5. ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh có tính chất :
A. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 6. Vật cao 5cm đặt trước TKHT có tiêu cự 60cm và cách thấu kính 1m.
a) ảnh của vật có đặc điểm :
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật B. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
b) Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính bằng :
A. 60cm B. 120cm C. 150cm D. 180cm
c) Chiều cao của ảnh là :
A. 5cm B. 7,5cm C. 10cm D. 12,5cm
II. Bài tập tự luận : (8 điểm )
Bài 1. (2 điểm )
A là vị trí của viên sỏi trong nước. M là vị trí đặt mắt. A’ là vị trí ảnh của viên sỏi mà mắt nhìn thấy. Hãy vẽ đường truyền của ánh sáng đi từ viên sỏi tới mắt. Trình bày cách vẽ.
Bài 2. ( 2 điểm) Nêu ít nhất 2 cách nhận biết TKHT
Bài 3. (4 điểm )
Vật AB cao 10cm, đặt vuông góc với trục chính của một TKHT và cách TK một khoảng bằng 60cm. Biết tiêu cự của TK bằng 20cm.
Vẽ hình.
Tính khoảng cách từ ảnh đến TK và chiều cao của ảnh ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Hà
Dung lượng: 28,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)