Tiết 53 Kiểm tra(Đề 3)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chung | Ngày 14/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Tiết 53 Kiểm tra(Đề 3) thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây:
A. Tác dụng sinh lí.
B. Tác dụng từ.

C. Tác dụng quang.
D. Tác dụng hóa học.

Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có những bộ phận nào để có thể tạo ra dòng điện.
A. Nam châm vĩnh cửu
B. Nam châm điện và sợi dây nối dẫn nối hai cực của nam châm

C. Cuộn dây dẫn và nam châm
D. Cuộn dây dẫn có lõi thép

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính hội tụ?
A. Làm bằng chất trong suốt, rìa dày.
B. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa

C. Cả hai mặt đều là cầu lõm.
D. Cả ba ý đều đúng

Câu 4: Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn không có tính chất là:
A. Ảnh thật.
B. Ảnh ảo.

C. Ảnh nhỏ hơn vật.
D. Cả ba ý đều không chính xác

Câu 5: Chiếu 1 tia sáng tới từ không khí vào nước độ lớn góc khúc xạ như thế nào với góc tới?
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn

C. Không thay đổi.
D. Lúc lớn, lúc nhỏ luôn phiên thay đổi

Câu 6: Chiếu chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được sẽ là
A. Chùm hội tụ
B. Chùm song song

C. Chùm phân kì
D. Cả ba ý đều đúng

II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (3 điểm) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8000 vòng, cuộn thứ cấp 400 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 180V. Tính hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp?
Câu 8: (4 đ) Cho hai thấu kính hội tụ và phân kỳ có: f = 8 cm; d = 12 cm;
AB = 2 cm.
a) Vẽ ảnh của vật tạo bởi TKHT và TKPK?
b) Tính độ lớn của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến mỗi thấu kính?













ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM.
I. Phần trắc nghiệm:

Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
D
C
B
A
B
A


II. Phần tự luận:
Câu 7: Tính hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp?
Tóm tắt
Giải

n1 = 8000 vòng
n2 = 400 vòng
u1 = 180V

u2 = ?

Vận dụng công CT :
 U2=U1=180= 9V
Đáp số: Hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là: 9V

Câu 8: (Mỗi ý đúng 1 điểm).








Thấu kính hội tụ:
ABO ~A’B’O => => OA’ = OA. (1)
IOF’ ~A’BF => => OA’ = ()OF’ (2)
Từ (1) và (2) => A’B’ = 4 cm.
OA’ = OA. = 24 cm
Thấu kính phân kỳ:
ABO ~A’B’O=> => OA’ = OA. (1)
IOF ~A’B’F => => OA’ = ()OF (2)
Từ (1) và (2) =>A’B’ = 0,8 cm;
OA’ = OA. = 12.= 4,8 cm.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chung
Dung lượng: 86,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)