Tiet 52 (Ôn tập)
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Nguyên |
Ngày 27/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tiet 52 (Ôn tập) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 52: Ôn tập
I. Hệ thống kiến thức từ bài 33 đến bài 47.
1. Phần cuối chương II:
Dòng điện xoay chiều
Máy phát điện xoay chiều
Tác dụng (4)
Dụng cụ đo: A~; V~
Truyền tải điện năng đi xa
Php = P2.R/U2
Máy biến thế
Cấu tạo:
Nguyên tắc HĐ:
U1/U2 = n1/n2
2. Phần đầu chương III:
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Quan hệ giữa góc tới góc khúc xạ
Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kỳ
Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh
+ d > 2f; ảnh thật < vật
+ f < d < 2f;
ảnh thật > vật
+ d < f; ảnh ảo > vật
+ Với mọi vị trí của vật đều cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
+ ảnh thật ngược chiều < vật
Dấu hiệu nhận biết
Cấu tạo:
Thí nghiệm:
ảnh ảo:
II, Tự trả lời các câu hỏi:
Câu 1:Trong máy phát điên xoay chiều bắt buộc phải cỏ các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Nam châm vỉnh cửu.
B. Cuộn dây dẩn và nam châm.
C. Nam châm điện và cuộn dây dẫn nối hai cực của nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt
Câu2: trên mặt một dụng cụ đo có ghi ký hiệu (A~) Dụng cụ này đo đài lượng nào sau đây:
A. đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
B. đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều.
C. đo cường độ dòng điện của dòng điện một chiều.
D. đo cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều
Câu 3: Muốn làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, về nguyên tắc có thể có những cách làm nào? Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Giữ nguyên U giảm R.
B. Giữ nguyên R tăng U
C. Vừa giảm R vừa tăng U.
D. Cả 3 cách A, B, C đều đúng
Câu 4: Gọi n1; n2; U1; U2 là số vòng dây và hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. U1/n1 = U2/n2
B. U1 . n1 = U2.n2
C. U1+n1 = U2+n2
D. U1- n1 = U2- n2
Câu 5: Trên hình vẽ sau tia sáng truyền từ không khí sang thuỷ tinh. SI là tia tới, tia khúc xạ có thể truyền theo phương nào sau đây:
A. Phương 1
B. Phương 2
C. Phương 3
D. Phương 4
S
1
2
3
4
Câu 6: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A`B` ngược chiều và cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA = f.
B. OA = 2f.
C. OA > f.
D. OA < f
Câu 7: Trong các thông tin sau đây, thông tin nào không phù hợp với thấu kính phân kỳ?
A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo.
B. ảnh luôn lớn hơn vật.
C. ảnh và vật nằm về một phía so với thấu kính.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 8: Khi chụp ảnh để cho ảnh được rõ nét, người ta điều khiển máy như thế nào? Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính.
B. Điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến phim.
C. Điều chỉnh tiêu cự của vật kính.
D. Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính và khoảng cách từ vật kính đến phim.
III. Vận dụng.
Bài tập 1: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 40000 vòng:
a, Máy đó là máy gì ?
b, đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp một hiệu điện thế là 400V . Tính hiệu điện thế ở hai đầu dây cuộn thứ cấp?
c, Điện trở đường dây truyền đi là 40?, công suất truyền đi là 1MW. Tính công suất hao phí trên đường dây do toả nhiệt.
d, Muốn làm giảm công suất hao phí đi so với lúc đầu 4 lần thì phải tăng hiệu điện thế lên bao nhiêu?
Giải:
a, Máy đó là máy tăng thế.
b, ta có: U1/U2 = n1/n2.
=> U2= U1. n2/ n1 = 400.40000 / 500 = 32000(V)
c, Công suất hao phí trên đường dây là :
Php= R . P2/U2 = 40 .(106/32 . 103) =3.104(w)
d, Để giảm công suất hao phí 4 làn thì hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đường dây phải tăng 2 lần hay
U2,= 2.U2 = 2. 32000 = 64000(V)
Cho biết;
n1= 500vòng
n2= 40000vòng
U1= 400V
R = 40?
P =1MW
Cần tìm:
a, Máy đó là máy gì?
b, U2= ?
c, Php= ?
d, U2`= ?
Bài tâp 2
Cho S, S, là điểm sáng và ảnh của điểm sáng trước thấu kính. X là trục chính của thấu kính.
a, S, là ảnh ảo hay ảmh thật ? Vì sao?
b, Hãy cho biết thấu kính đó là thấu kính gì? Vì sao?
c, bằng phương pháp dựng ảnh hãy xác định quang tâm O , tiêu điểm của thấu kính đó.
Giải
a. ảnh ảo vì vật và ảnh nằm cùng phía với trục chính.
b. Thấu kính đã cho là thấu kính phân kỳ vì ảnh ảo nằm gần trục chính hơn vật sáng.
c. Nối S và S` cát trục chính tại điểm O là quang tâm của thấu kính.
Từ S kẻ song song với trục chính cắt thấu kính tại I nối I với S` kéo dài cát trục chính tại tiêu điểm F cần tìm.
Bài tập 3: Cho vật AB có chiều cao 6cm đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính của thấu kính. Tiêu cự của thấu kính bằng 12cm. Vật cách thấu kính 16cm
a. Hãy dựng ảnh của AB qua thấu kính?
b. Cho biết đặc điểm của ảnh A`B`.
c. Tìm khoảng cách từ A`B` đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
a. Vẻ ảnh
b. Nêu đặc điểm của ảnh.
c. Tìm d` = ?
h` = ?
Tóm tắt:
Cho biết d = 16cm.
h = 6cm.
f = 12cm.
Giải: a, Vẻ ảnh
Từ B vẻ các tia sáng đặc biệt đến thấu kính cho ta các tia ló tương ứng, kéo dài các tia ló giao điểm của chúng là ảnh của B. Từ B` hạ vuông góc xuống trục chính cắt trục chính tạ A` ta được ảnh A`B`.
b, ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật.
c, Xét ? vuông BAO ? ?vuông B`A`O ta có: h/h`= d/d` (1).
? vuông IOF ? ? vuông B`A`F: Ta có: h/h` = f/d`-f (2).
Tứ (1) và (2) ta được d/d` = f/d`-f => d`= d.f/d-f.
Thay số vào ta có d` = 16.12/16-12 = 48cm.
Từ (1) => h` = h.d`/d = 6.48/16 = 18cm.
I. Hệ thống kiến thức từ bài 33 đến bài 47.
1. Phần cuối chương II:
Dòng điện xoay chiều
Máy phát điện xoay chiều
Tác dụng (4)
Dụng cụ đo: A~; V~
Truyền tải điện năng đi xa
Php = P2.R/U2
Máy biến thế
Cấu tạo:
Nguyên tắc HĐ:
U1/U2 = n1/n2
2. Phần đầu chương III:
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Quan hệ giữa góc tới góc khúc xạ
Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kỳ
Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh
+ d > 2f; ảnh thật < vật
+ f < d < 2f;
ảnh thật > vật
+ d < f; ảnh ảo > vật
+ Với mọi vị trí của vật đều cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
+ ảnh thật ngược chiều < vật
Dấu hiệu nhận biết
Cấu tạo:
Thí nghiệm:
ảnh ảo:
II, Tự trả lời các câu hỏi:
Câu 1:Trong máy phát điên xoay chiều bắt buộc phải cỏ các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Nam châm vỉnh cửu.
B. Cuộn dây dẩn và nam châm.
C. Nam châm điện và cuộn dây dẫn nối hai cực của nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt
Câu2: trên mặt một dụng cụ đo có ghi ký hiệu (A~) Dụng cụ này đo đài lượng nào sau đây:
A. đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
B. đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều.
C. đo cường độ dòng điện của dòng điện một chiều.
D. đo cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều
Câu 3: Muốn làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, về nguyên tắc có thể có những cách làm nào? Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Giữ nguyên U giảm R.
B. Giữ nguyên R tăng U
C. Vừa giảm R vừa tăng U.
D. Cả 3 cách A, B, C đều đúng
Câu 4: Gọi n1; n2; U1; U2 là số vòng dây và hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. U1/n1 = U2/n2
B. U1 . n1 = U2.n2
C. U1+n1 = U2+n2
D. U1- n1 = U2- n2
Câu 5: Trên hình vẽ sau tia sáng truyền từ không khí sang thuỷ tinh. SI là tia tới, tia khúc xạ có thể truyền theo phương nào sau đây:
A. Phương 1
B. Phương 2
C. Phương 3
D. Phương 4
S
1
2
3
4
Câu 6: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A`B` ngược chiều và cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA = f.
B. OA = 2f.
C. OA > f.
D. OA < f
Câu 7: Trong các thông tin sau đây, thông tin nào không phù hợp với thấu kính phân kỳ?
A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo.
B. ảnh luôn lớn hơn vật.
C. ảnh và vật nằm về một phía so với thấu kính.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 8: Khi chụp ảnh để cho ảnh được rõ nét, người ta điều khiển máy như thế nào? Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính.
B. Điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến phim.
C. Điều chỉnh tiêu cự của vật kính.
D. Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính và khoảng cách từ vật kính đến phim.
III. Vận dụng.
Bài tập 1: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 40000 vòng:
a, Máy đó là máy gì ?
b, đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp một hiệu điện thế là 400V . Tính hiệu điện thế ở hai đầu dây cuộn thứ cấp?
c, Điện trở đường dây truyền đi là 40?, công suất truyền đi là 1MW. Tính công suất hao phí trên đường dây do toả nhiệt.
d, Muốn làm giảm công suất hao phí đi so với lúc đầu 4 lần thì phải tăng hiệu điện thế lên bao nhiêu?
Giải:
a, Máy đó là máy tăng thế.
b, ta có: U1/U2 = n1/n2.
=> U2= U1. n2/ n1 = 400.40000 / 500 = 32000(V)
c, Công suất hao phí trên đường dây là :
Php= R . P2/U2 = 40 .(106/32 . 103) =3.104(w)
d, Để giảm công suất hao phí 4 làn thì hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đường dây phải tăng 2 lần hay
U2,= 2.U2 = 2. 32000 = 64000(V)
Cho biết;
n1= 500vòng
n2= 40000vòng
U1= 400V
R = 40?
P =1MW
Cần tìm:
a, Máy đó là máy gì?
b, U2= ?
c, Php= ?
d, U2`= ?
Bài tâp 2
Cho S, S, là điểm sáng và ảnh của điểm sáng trước thấu kính. X là trục chính của thấu kính.
a, S, là ảnh ảo hay ảmh thật ? Vì sao?
b, Hãy cho biết thấu kính đó là thấu kính gì? Vì sao?
c, bằng phương pháp dựng ảnh hãy xác định quang tâm O , tiêu điểm của thấu kính đó.
Giải
a. ảnh ảo vì vật và ảnh nằm cùng phía với trục chính.
b. Thấu kính đã cho là thấu kính phân kỳ vì ảnh ảo nằm gần trục chính hơn vật sáng.
c. Nối S và S` cát trục chính tại điểm O là quang tâm của thấu kính.
Từ S kẻ song song với trục chính cắt thấu kính tại I nối I với S` kéo dài cát trục chính tại tiêu điểm F cần tìm.
Bài tập 3: Cho vật AB có chiều cao 6cm đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính của thấu kính. Tiêu cự của thấu kính bằng 12cm. Vật cách thấu kính 16cm
a. Hãy dựng ảnh của AB qua thấu kính?
b. Cho biết đặc điểm của ảnh A`B`.
c. Tìm khoảng cách từ A`B` đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
a. Vẻ ảnh
b. Nêu đặc điểm của ảnh.
c. Tìm d` = ?
h` = ?
Tóm tắt:
Cho biết d = 16cm.
h = 6cm.
f = 12cm.
Giải: a, Vẻ ảnh
Từ B vẻ các tia sáng đặc biệt đến thấu kính cho ta các tia ló tương ứng, kéo dài các tia ló giao điểm của chúng là ảnh của B. Từ B` hạ vuông góc xuống trục chính cắt trục chính tạ A` ta được ảnh A`B`.
b, ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật.
c, Xét ? vuông BAO ? ?vuông B`A`O ta có: h/h`= d/d` (1).
? vuông IOF ? ? vuông B`A`F: Ta có: h/h` = f/d`-f (2).
Tứ (1) và (2) ta được d/d` = f/d`-f => d`= d.f/d-f.
Thay số vào ta có d` = 16.12/16-12 = 48cm.
Từ (1) => h` = h.d`/d = 6.48/16 = 18cm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)