Tiết 51 Bài tập

Chia sẻ bởi Vũ Thị Huyền | Ngày 26/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Tiết 51 Bài tập thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt Chào mừng
quý thầy, cô tới dự giờ tin học
Lớp 6A
GV: Vũ Thị Huyền
Tiết 51:
BÀI TẬP
Câu 1: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?


a, Microsoft Paint.
b, Microsoft PowerPoint.
c, Microsoft Excel.
d, Microsoft Word.
Tiết 51: BÀI TẬP

I. Bài tập tắc nghiệm
Câu 2: Những tính năng nào dưới đây không phải tính năng chung của các chương trình soạn thảo văn bản?

a. Can gi?a do?n van b?n.
b. D?nh d?ng v?i c�c phơng ch? kh�c nhau.
c. Ph�n n?i dung van b?n th�nh c�c trang in.
d. Th?c hi?n tính tốn v?i c�c ch? s?.
Câu 3: Thanh trên cùng của cửa sổ word hiển thị tên tệp đang mở và 3 nút lệnh gọi đó là thanh gì?

a. Thanh ti�u d?.
b. Thanh cơng c?.
c. Thanh cu?n d?c.
d. Thanh b?ng ch?n.
Câu 4: Một chữ cái, chữ số hay kí hiệu em gõ bằng bàn phím được gọi là:

a. M?t ch?.
b.M?t phơng ch? .
c. M?t kí t?.
d. T?t c? d?u sai.
Câu 5: Có thể gõ chữ việt bằng bàn phím theo mấy kiểu cơ bản

a. Ch? g� du?c ki?u Telex.
b. Ch? g� du?c ki?u Vni .
c. G� du?c theo c? 2 ki?u Telex v� Vni.
d. T?t c? d?u sai.
Câu 6: Muốn chọn 1 phần văn bản em phải:

a. K�o th? chu?t t? v? trí d?u ti�n d?n v? trí cu?i ph?n van b?n c?n ch?n.
b. K�o th? chu?t t? v? trí cu?i d?n v? trí b?t d?u ph?n van b?n c?n ch?n.
c. D?t con tr? so?n th?o v�o v? trí d?u ph?n van b?n c?n ch?n, nh?n gi? phím Shift, dua con tr? so?n th?o v�o v? trí cu?i v� nh�y chu?t.
d. T?t c? d?u d�ng.
Câu 7: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn?

a. Thay d?i ki?u ch? th�nh ch? nghi�ng.
b. Tang kho?ng c�ch gi?a c�c dịng trong do?n van b?n.
c. Can gi?a do?n van b?n.
d. D?t kho?ng c�ch gi?a c�c do?n van b?n.
Câu 8: Hãy ghép mỗi ý ở cột (A) với mỗi nút lệnh ở cột (B) để có kết quả đúng ở cột (C)?
b
a
d
e
c
Câu 9: Hãy chọn đáp án đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các cột của bảng sau?
S
S
Đ
Đ
Đ
Câu 10: Điền vào chỗ trống các câu sau:
1. Con trỏ soạn thảo là một ………………………… trên màn hình.
vạch đứng nhấp nháy
2. Phím Delete xóa các kí tự bên …………. con trỏ soạn thảo.
phải
3. Phím Backspace xóa các kí tự bên …………. con trỏ soạn thảo.
trái
4. Nút lệnh dùng để ………………………………
căn thẳng lề trái
5. Nút lệnh dùng để ………………………………
chọn màu chữ
II. Bài tập tự luận
Câu 11: Hãy tìm lỗi và sửa lại cho đúng quy tắc gõ văn bản trong bài thơ sau?
Tre xanh
Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi ?
Ở đâu tre cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi đá vôi bạc màu !
Có gì đâu , có gì đâu
Mỡ màu ít chất dồn lâu hoá nhiều
Rễ siêng không ngại đất nghèo
Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù
(Theo Nguyễn Duy )
Tre xanh
Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi?
Ở đâu tre cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi đá vôi bạc màu!
Có gì đâu, có gì đâu
Mỡ màu ít chất dồn lâu hoá nhiều
Rễ siêng không ngại đất nghèo
Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù
(Theo Nguyễn Duy)
Câu 11: Dùng kiểu gõ Telex để ghi lại câu sau:
“Trường Trung Học Cơ Sở An Sinh
Lớp 6A chăm ngoan học giỏi”
Kiểu Telex: “Truwowngf Trung Hocj Cow Sowr An Sinh
Lowps 6A chawm ngoan hocj gioir”
Câu13: Hãy cho biết bài thơ sau đã dùng những tính chất gì của định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản?
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay từ cách rừng xa
Trăng hồng như quả chín
Lửng lơ lên trước nhà
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay biển xanh diệu kì
Trăng tròn như mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay từ một sân chơi
Trăng bay như quả bóng
Bạn nào đá lên trời
Trăng ơi
Kiểu chữ nghiêng, màu tím và căn lề trái
Kiểu chữ đậm, màu đỏ và căn giữa
Kiểu chữ gạch chân, màu xanh và căn lề phải
TRÒ CHƠI HỘP QUÀ MAY MẮN
Luật chơi: Các em có bốn hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi.Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một món quà rất thú vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây.
Câu 1: Hoạt động nào dưới đây liên quan đến soạn thảo văn bản:
A. Chép một bản nhạc để tập hát.
Vẽ một bức tranh.
Viết một bức thư gửi bạn.
D. Đọc một bài thơ, hát một bài hát
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu vàng
A
B
C
D
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Cảm ơn bạn! Câu trả lời của bạn hoàn toàn chưa chính xác.
Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
Câu 2. Văn bản soạn trên máy tính có một số thành phần cơ bản là:
A. Câu, chủ ngữ, vị ngữ.
B. Ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn.
C. Đoạn văn, từ, câu, kí tự, dòng
D. Tất cả A, B, C.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu đỏ
A
B
C
D
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Cảm ơn bạn! Câu trả lời của bạn hoàn toàn chưa chính xác.
Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
D
C
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Xin chia buồn ! Câu trả lời của bạn chưa đúng
Hộp quà màu xanh
Câu 3: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ E. B. Ngay trước chữ O

C. Ngay trước chữ N D. Ngay cuối từ ONE
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
C
B
D
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Tốt quá ! Xin chúc mừng .
Phần thưởng của bạn là điểm 10 .
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Sai rồi ! Xin vui lòng chọn lại đáp án .
Hộp quà màu tím
Câu 4. Thao tác nào dưới đây là thao tác định dạng văn bản ?
A/Tăng lề trái của trang văn bản
B/ Thay đổi phông chữ và kiểu chữ.
C/ Tạo bảng trong văn bản.
D/ Xem văn bản trước khi in.
10
III. Củng cố
1. Các thao tác với tệp văn bản (mở văn bản mới, mở văn bản đã lưu trên máy, Lưu văn bản, đóng văn bản).
2. Các thành phần của văn bản (từ,câu, kí tự, dòng, đoạn, trang).
3. Quy tắc gõ văn bản trong word và gõ văn bản chữ việt (theo kiểu Telex và VNI)
4. Chỉnh sửa văn bản (chọn phần văn bản (bôi đen), sao chép (copy), di chuyển văn bản (Cut)).
5. Định dạng văn bản gồm 2 loại (định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản)
+ Định dạng kí tự: Phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, kiểu chữ (nghiêng (I), đậm (B), gạch chân (U)).
+ Định dạng đoạn văn bản:
Kiểu căn lề ( căn trái, căn giữa, căn phải, căn đều hai lề).
Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang.
Khoảng cách lề của dòng đầu tiên.
Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
Qua các bài tập vận dụng em đã ôn lại được những kiến thức gì?
IV. Hướng dẫn về nhà
- Hệ thống lại nội dung kiến thức đã học.
Làm các bài tập trong sách bài tập.
Chuẩn bị giấy, bút tiết sau kiểm tra 1 tiết.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)