Tiết 50 - Anh 6

Chia sẻ bởi Lê Quang Hải | Ngày 06/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Tiết 50 - Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

welcome all the teachers to class 6A
09/12/2013
* Complete the sentences with the verbs in brackets.
1. Mai ………………. (be) at home.
2. My father ………………. ……….(not/ be) a teacher.
3. ………… your sister ………… (play) tennis?
4. Nam …………….. (wash) her face every morning.
5. What ………. you …………. (do) after school?
6. Nam and Quang …………………… (not/ go) fishing.
7. ………….. (be) Mai and Lan in the room now?
8. We ………………… (listen) to music after school.
is
is not
Does
play
washes
do
do
don’t go
Are
listen
LESSON 1: PRESENT SIMPLE
I. To be
e.g.1. She is a nurse.
(+) S + am/is/are …
*. Form
e.g.2. Nam is not a teacher.
(-) S + am/is/are + not …
e.g.3. Where is he?
(?) (Wh) + is/are + S…?
: thì, là
LESSON 1: PRESENT SIMPLE
I. To be
*. Form
*. Notes
a) Sau chủ ngữ và “To be” là một danh từ, một tính từ hoặc một trạng ngữ.
e.g. She is a doctor.
b)
I + am (I’m)
He/ She/ It + is (He’s/ She’s/ It’s)
We/ You/ They + are (We’re/ You’re/ They’re)
c)
is not = isn’t
are not = aren’t
LESSON 1: PRESENT SIMPLE
I. To be
II. To do
1) Form:
e.g. 1. Hoa does her homework in the evening.
e.g. 2. Nam does not go to school by car.
e.g. 3. Do you play volleyball?
(+) S + V(s/es) + O
(-) S + do/does + not + V(inf) + O
(?) Do/Does + S + V(inf) + O?
do not = don’t.
does not = doesn’t
LESSON 1: PRESENT SIMPLE
I. To be
II. To do
1) Form:
2) Use:
Thì Hiện tại đơn giản dùng để diễn tả:
+ Một hành động lặp đi, lặp lại, một thói quen, một hành động lâu bền.
e.g. Nam goes to school every day.
+ Một hành động, một sự việc, một thứ gì đó luôn luôn đúng.
e.g. The Sun rises in the East.
LESSON 1: PRESENT SIMPLE
I. To be
II. To do
1) Form:
2) Use:
Một số lưu ý:
3) Notes:
- Động từ thêm: - ES khi các chữ cái cuối cùng của động từ là: S/ SS/ SH/ CH/ O/ X
- Động từ có chữ cái cuối cùng là y mà đứng trước y là một phụ âm thì ta đổi “y” thành “i” rồi + -ES
e.g. wash - washes
e.g. study - studies
e.g. play - plays
* E X E R C I S E S.
- Hoàn thành các câu sau với các từ cho sẵn.
1. Hoa/ Mai/ students.
2. His father/ watch/ T.V/ the evening.
3. / your mother/ nurse?
4. I/ not know/ her name.
5. What/ Lam/ do/ after school?
 Hoa and Mai are students.
 His father watches T.V in the evening.
 Does your mother a nurse?
 I do not know her name.
 What does Lam do after school?
LESSON 1: PRESENT SIMPLE
LESSON 1: PRESENT SIMPLE
I. To be
II. To do
HOMEWORK
1. Học thuộc lòng cấu trúc.
2. Làm lại bài tập trên lớp vào vở.
3. Chuẩn bị tiết tiếp theo “Thì Hiện Tại Tiếp Diễn”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Quang Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)