Tiết 46 KT Hình 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chung |
Ngày 16/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Tiết 46 KT Hình 7 thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ kiểm tra
Chủ đề
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TL
TL
TL
TL
1. Tổng 3 góc của một tam giác.
Biết định lí về tổng 3 góc của một tam giác
2,0 điểm
Số câu:
1(bài 1)
1(Bài 6)
2
Số điểm:
1,0 đ
1,0 đ
2,0đ
Tỉ lệ:
10%
10%
20%
2. Hai tam giác bằng nhau.
Biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác;
Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác
Biết vận dụng các t/h bằng nhau của hai tam giác để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
5,0 điểm
Số câu:
1(bài 2)
1(bài 3a)
2(5ab)
1(5c)
5
Số điểm:
1
1
2
1
5
Tỉ lệ:
10%
10%
20%
10%
60%
3. Các dạng tam giác đặc biệt.
Biết các k/n tam giác cân, t/g đều, t/g vuông
Vận dụng được định lí py-ta-go
3,0 điểm
Số câu:
1(bài 3b)
1(bài 4)
2
Số điểm:
1
2
3
Tỉ lệ:
10%
20%
30%
Tổng số câu:
3
2
2
2
9
Tổng số điểm:
3
3
2
2
10
Tỉ lệ:
30%
30%
20%
20%
100%
ĐỀ RA
Bài 1. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có =800, = 300. Tính số đo góc A
Bài 2. (1,0 điểm) Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác
Bài 3. (2,0điểm)
a)Tìm xem có các tam giác nào bằng nhau ở mỗi hình a) b) c) d) dưới đây
b) Nêu tên các tam giác cân; tam giác vuông trên mỗi hình a) b) c)d) dưới đây.
Bài 4. (2,0 điểm) Tìm độ dài x trên mỗi hình e) f) dưới đây
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC). Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD=AB. Các đường trung trực của các đoạn thẳng BC và AD cắt nhau tại I.
Chứng minh rằng:
IA=ID; IB=IC
IAB=IDC
AI là tia phân giác của góc BAC.
Bài 6. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có góc A bằng 600. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Tính số đo góc BIC.
-----Hết-----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Nội dung
Điểm
1
Áp dụng định lí về tổng ba góc trong một tam giác ta có:
1đ
2
1đ
3
a) Chỉ nêu được tên tam giác nào bằng nhau ở mỗi hình a) b) c) d) cho mỗi câu 0,25đ
* Hình d) không có hai t/giác bằng nhau
1đ
b) Chỉ nêu được tên tam giác là tam giác cân, tam giác vuông ở hình a) c) thì cho mỗi câu 0,5đ
1đ
4
Hình e, áp dụng định lí Pitago, ta có: x2 + 82 = 102 x2 = 102 – 82 = 62
x = 6
1đ
Hình f, áp dụng định lí Pitag, ta có: x2 = 12 + 12 = 1+1 = 2 x =
1đ
5
*vẽ hình đúng
a)IA=ID;
* Xét hai tam giác vuông bằng nhau theo t/h hai cạnh góc vuông bằng nhau
b)IAB=IDC (c-c-c: AB=DC; IB=IC; IA=
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ kiểm tra
Chủ đề
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TL
TL
TL
TL
1. Tổng 3 góc của một tam giác.
Biết định lí về tổng 3 góc của một tam giác
2,0 điểm
Số câu:
1(bài 1)
1(Bài 6)
2
Số điểm:
1,0 đ
1,0 đ
2,0đ
Tỉ lệ:
10%
10%
20%
2. Hai tam giác bằng nhau.
Biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác;
Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác
Biết vận dụng các t/h bằng nhau của hai tam giác để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
5,0 điểm
Số câu:
1(bài 2)
1(bài 3a)
2(5ab)
1(5c)
5
Số điểm:
1
1
2
1
5
Tỉ lệ:
10%
10%
20%
10%
60%
3. Các dạng tam giác đặc biệt.
Biết các k/n tam giác cân, t/g đều, t/g vuông
Vận dụng được định lí py-ta-go
3,0 điểm
Số câu:
1(bài 3b)
1(bài 4)
2
Số điểm:
1
2
3
Tỉ lệ:
10%
20%
30%
Tổng số câu:
3
2
2
2
9
Tổng số điểm:
3
3
2
2
10
Tỉ lệ:
30%
30%
20%
20%
100%
ĐỀ RA
Bài 1. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có =800, = 300. Tính số đo góc A
Bài 2. (1,0 điểm) Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác
Bài 3. (2,0điểm)
a)Tìm xem có các tam giác nào bằng nhau ở mỗi hình a) b) c) d) dưới đây
b) Nêu tên các tam giác cân; tam giác vuông trên mỗi hình a) b) c)d) dưới đây.
Bài 4. (2,0 điểm) Tìm độ dài x trên mỗi hình e) f) dưới đây
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC). Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD=AB. Các đường trung trực của các đoạn thẳng BC và AD cắt nhau tại I.
Chứng minh rằng:
IA=ID; IB=IC
IAB=IDC
AI là tia phân giác của góc BAC.
Bài 6. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có góc A bằng 600. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Tính số đo góc BIC.
-----Hết-----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Nội dung
Điểm
1
Áp dụng định lí về tổng ba góc trong một tam giác ta có:
1đ
2
1đ
3
a) Chỉ nêu được tên tam giác nào bằng nhau ở mỗi hình a) b) c) d) cho mỗi câu 0,25đ
* Hình d) không có hai t/giác bằng nhau
1đ
b) Chỉ nêu được tên tam giác là tam giác cân, tam giác vuông ở hình a) c) thì cho mỗi câu 0,5đ
1đ
4
Hình e, áp dụng định lí Pitago, ta có: x2 + 82 = 102 x2 = 102 – 82 = 62
x = 6
1đ
Hình f, áp dụng định lí Pitag, ta có: x2 = 12 + 12 = 1+1 = 2 x =
1đ
5
*vẽ hình đúng
a)IA=ID;
* Xét hai tam giác vuông bằng nhau theo t/h hai cạnh góc vuông bằng nhau
b)IAB=IDC (c-c-c: AB=DC; IB=IC; IA=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chung
Dung lượng: 113,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)