Tiet 34 on tap hoc ki I
Chia sẻ bởi Đỗ Thoa |
Ngày 27/04/2019 |
90
Chia sẻ tài liệu: tiet 34 on tap hoc ki I thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
12-2008
Tiết 34: ÔN TẬP
KIỂM TRA SỰ CHUẨN BỊ CỦA HS
Chương I. Điện học
Tiết 34: ÔN TẬP
I. Ôn tập lí thuyết
Mỗi tổ sẽ ứng với một gói câu hỏi tương ứng?
2
1
3
4
Tiết 34: Ôn tập
1/ Cường độ dòng điện I chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế U giữa hai đầu dây dẫn đó?
1
2
4
5
3
2/ Viết hệ thức định luật Ôm?
3/ Viết công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp.
4/ Loại biến trở nào thường được dùng trong phòng thí nghiệm ?
5/ Đơn vị đo điện trở là gì ?
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
TỈ LỆ THUẬN
I = U/ R
Rtđ = R1 + R2
BIẾN TRỞ CON CHẠY
ÔM (? )
CÂU HỎI
9
4
Tiết 34: Ôn tập
Time
1/ Điện trở của một dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài của nó tăng 3 lần?
1
2
4
5
3
2/ Biến trở có công dụng gì trong mạch điện?
3/ Viết công thức tính công suất tiêu thụ điện năng của một đoạn mạch.
4/ Hệ thức nào thể hiện mối liên hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và điện trở suất ? của vật liệu làm dây dẫn?
5/ Cầu chì có tác dụng gì khi trong mạch điện xảy ra sự cố đoản mạch?
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
TĂNG 3 LẦN
THAY ĐỔI CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN (I)
P = U.I
R = ?.l/S
NÓNG CHẢY VÀ TỰ ĐỘNG NGẮT MẠCH ĐIỆN
CÂU HỎI
9
4
Tiết 34: Ôn tập
Time
1/ Nêu công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song.
1
2
4
5
3
2/ Viết công thức tính điện năng sử dụng bởi một dụng cụ điện được xác định theo công suất, hiệu điện thế, cường độ dòng điện và thời gian sử dụng.
3/ Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết điều gì?
4/ Kể tên 4 dạng năng lượng mà điện năng có thể chuyển hoá thành.
5/ Viết hệ thức định luật Jun- Lenxơ.
1
2
3
4
5
1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2 hay R=R1.R2/(R1+R2)
A = P.t = UIt
CÔNG SUẤT ĐỊNH MỨC CỦA DỤNG CỤ ĐÓ
CƠ NĂNG, NHIỆT NĂNG, QUANG NĂNG, HOÁ NĂNG
Q = I2Rt
CÂU HỎI
9
4
Tiết 34: Ôn tập
HẾT GIỜ
Time
1/ Khi không dùng Ôm kế, muốn đo điện trở của dây dẫn ta cần có những dụng cụ gì?
1
2
4
5
3
2/ Khi tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì thương số U/I có thay đổi không ?
3/ Nếu Q được tính theo đơn vị cal thì hệ thức của định luật Jun-Lenxơ được viết như thế nào ?
4/ Điện trở dây dẫn thay đổi như thế nào khi tiết diện của nó giảm đi 2 lần?
5/ Hai bóng đèn ghi 220V-25W và 220V-40W. Hỏi bóng đèn nào tiêu thụ nhiều điện năng hơn nếu thời gian sử dụng như nhau ?
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
AMPE KẾ VÀ VÔN KẾ
KHÔNG THAY ĐỔI
Q= 0,24 I2Rt
TĂNG 2 LẦN
BÓNG 220V-40W
CÂU HỎI
9
4
Tiết 34: Ôn tập
Time
2
1
3
4
Tiết 34: Ôn tập
Tiết 34: Ôn tập
Chương II. Điện từ học
I. Ôn tập lí thuyết
T
Ừ
Ứ
Đ
Ư
Ờ
N
G
C
S
T
Ừ
N
M
Ắ
N
A
Y
ả
H
P
I
Đ
N
Ệ
T
Ừ
L
Ự
C
T
Ổ
H
P
À
T
B
R
T
Y
A
I
Á
Ệ
I
Â
N
Đ
M
H
C
N
A
M
3
4
6
5
1
2
1.
10 chữ cái:
10 chữ cái: Đây là quy tắc dùng để xác định chiều của các đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua?
9 chữ cái: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường thì chịu tác dụng của lực này?
5 Chữ cái : Hình ảnh trực quan cảu từ trường được gọi là gì?
10 chữ cái: Quy tắc nào cho phép ta xác định được chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua?
1.
2.
3.
4.
5.
6.
I
Từ hàng dọc
Tiết 34: Ôn tập
? Đoạn mạch có R1 nt R2
? Hệ thức định luật Ôm : I = U/R
? Đoạn mạch có R1// R2
Những hệ thức cần nắm vững:
? Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào l, S va p ?:
R = ? pl/S
Tiết 34: Ôn tập
Công của dòng điện:
Công suất điện :
Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua:
Những hệ thức cần nắm vững:
P = U.I
(W)
A = U.I.t = P.t
(J hoặc kWh)
= A/t
Q = I2.R.t = U.I.t
=U2/R.t = P.t
(J)
Q = 0,24.I2.R.t (cal)
Tiết 34: Ôn tập
Câu1: Đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn bằng nhôm thì cường độ dòng điện qua dây là 0,5 A . Hỏi nếu tăng hiệu điện thế thêm 12 V nữa thì cường độ dòng điện qua dây có giá trị nào dưới đây?
A. 3A
B. 1,5 A
C. 0,25A
D. 4,5A
Thời gian để suy nghĩ và trả lời câu hỏi là 60 giây.
Trả lời không đúng nhóm khác được quyền bổ sung.
croc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
HẾT GIỜ
Tiết 34: Ôn tập
GỢI Ý CÂU 1
Gôïi yù: Vì khi tăng thêm 12V cho hiệu điện thế thì U=18V, tăng 3 lần so với ban đầu (ban đầu 6V).
Do đó I cũng tăng 3 lần: 0,5.3 = 1,5 (A)
Câu1: Đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn bằng nhôm thì cường độ dòng điện qua dây là 0,5 A . Hỏi nếu tăng hiệu điện thế thêm 12 V nữa thì cường độ dòng điện qua dây có giá trị nào dưới đây?
Mà Cường độ dòng điện tỷ lệ thuận với hiệu điện thế.
Đáp án đúng là B. 1,5A
Tiết 34: Ôn tập
Câu 2: Căn cứ vào đồ thị (đặc trưng vôn kế-ampe kế) của dây dẫn R1 và R2. Hãy xác định giá trị của điện trở R1 và R2.
A. R1 = 6? và R2 = 60 ?
B. R1 = 10? và R2 = 50 ?
C. R1 = 10? và R2 = 5 ?
D. R1 = 5? và R2 = 10 ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
HẾT GIỜ
Thời gian để suy nghĩ và trả lời câu hỏi là 60 giây.
Trả lời không đúng nhóm khác được quyền bổ sung.
Tiết 34: Ôn tập
Bài 3
Treo thanh nam châm gần một ống dây (hình vẽ). Đóng mạch điện.
Có hiện tượng gì xảy ra với thanh nam châm?
Đổi chiều dòng điện chạy qua các vòng dây, hiện tượng sẽ xảy ra như thế nào?
A B
K + -
+
_
Qui tắc nắm tay phải
A
B
+
_
K
H30.1
a, Nam châm bị hút vào ống dây.
b, Lúc đầu nam châm bị đẩy ra, sau đó nó xoay đi và khi cực bắc của nam châm hướng về đầu B của ống dây thì nam châm bị hút vào ống dây.
S
N
Bài 4:Hình vẽ dưới đây mô tả khung dây dẫn ABCD (có thể quay quanh trục OO`) có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường, chiều cùa dòng điện và tên các cực của nam châm đã chỉ rõ trên hình.
a) Hãy vẽ lực F1 tác dụng lên đoạn dây AB và lực F2 tác dụng lên đoạn dây CD.
b) Cặp lực F1, F2 cho khung dây quay theo chiều nào?
c) Để cho khung dây ABCD quay theo chiều ngược lại thì phải làm thế nào?
O’
B C
A D
O
O’
B C
A D
O
F1
F2
b) Cặp lực F1, F2 làm cho khung quay ngược chiều kim đồng hồ
c) Để cho khung dây ABCD quay theo chiều ngược lại thì ta đổi chiều dòng điện hoặc đổi các cực từ của nam châm.
a) Cặp lực F1, F2 tác dụng lên đoạn dây AB, CD như hình vẽ
Giải
O’
B C
A D
O
F1
F2
O’
B C
A D
O
F1
F2
O’
B C
A D
O
F1
F2
O’
B C
A D
O
F1
F2
CỦNG CỐ TIẾT HỌC
+Đọc và tóm tắt được đề bài.
+Tìm được mối quan hệ giữa các đại lượng vật lí trong bài, xây dựng được các hệ thức liên hệ.
+Xem và đổi đơn vị hợp lí.
+Đặt lời giải ngắn gọn và sử dụng hệ thức, nh lut quy tc phù hợp để giải.
điểm 9
điểm 10
Sự CHUẩN Bị
Vận dụng
kiến thức
Hoạt động
tổ - nhóm
ý thức
Thái độ
CỦNG CỐ TIẾT HỌC
Ôn tập lại toàn bộ chương I v chuong II.
Làm các câu hỏi, bài tập còn lại trong sgk.
Tiết sau Ki?m tra h?c kì I
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Tiết 34: ÔN TẬP
KIỂM TRA SỰ CHUẨN BỊ CỦA HS
Chương I. Điện học
Tiết 34: ÔN TẬP
I. Ôn tập lí thuyết
Mỗi tổ sẽ ứng với một gói câu hỏi tương ứng?
2
1
3
4
Tiết 34: Ôn tập
1/ Cường độ dòng điện I chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế U giữa hai đầu dây dẫn đó?
1
2
4
5
3
2/ Viết hệ thức định luật Ôm?
3/ Viết công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp.
4/ Loại biến trở nào thường được dùng trong phòng thí nghiệm ?
5/ Đơn vị đo điện trở là gì ?
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
TỈ LỆ THUẬN
I = U/ R
Rtđ = R1 + R2
BIẾN TRỞ CON CHẠY
ÔM (? )
CÂU HỎI
9
4
Tiết 34: Ôn tập
Time
1/ Điện trở của một dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài của nó tăng 3 lần?
1
2
4
5
3
2/ Biến trở có công dụng gì trong mạch điện?
3/ Viết công thức tính công suất tiêu thụ điện năng của một đoạn mạch.
4/ Hệ thức nào thể hiện mối liên hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và điện trở suất ? của vật liệu làm dây dẫn?
5/ Cầu chì có tác dụng gì khi trong mạch điện xảy ra sự cố đoản mạch?
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
TĂNG 3 LẦN
THAY ĐỔI CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN (I)
P = U.I
R = ?.l/S
NÓNG CHẢY VÀ TỰ ĐỘNG NGẮT MẠCH ĐIỆN
CÂU HỎI
9
4
Tiết 34: Ôn tập
Time
1/ Nêu công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song.
1
2
4
5
3
2/ Viết công thức tính điện năng sử dụng bởi một dụng cụ điện được xác định theo công suất, hiệu điện thế, cường độ dòng điện và thời gian sử dụng.
3/ Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết điều gì?
4/ Kể tên 4 dạng năng lượng mà điện năng có thể chuyển hoá thành.
5/ Viết hệ thức định luật Jun- Lenxơ.
1
2
3
4
5
1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2 hay R=R1.R2/(R1+R2)
A = P.t = UIt
CÔNG SUẤT ĐỊNH MỨC CỦA DỤNG CỤ ĐÓ
CƠ NĂNG, NHIỆT NĂNG, QUANG NĂNG, HOÁ NĂNG
Q = I2Rt
CÂU HỎI
9
4
Tiết 34: Ôn tập
HẾT GIỜ
Time
1/ Khi không dùng Ôm kế, muốn đo điện trở của dây dẫn ta cần có những dụng cụ gì?
1
2
4
5
3
2/ Khi tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì thương số U/I có thay đổi không ?
3/ Nếu Q được tính theo đơn vị cal thì hệ thức của định luật Jun-Lenxơ được viết như thế nào ?
4/ Điện trở dây dẫn thay đổi như thế nào khi tiết diện của nó giảm đi 2 lần?
5/ Hai bóng đèn ghi 220V-25W và 220V-40W. Hỏi bóng đèn nào tiêu thụ nhiều điện năng hơn nếu thời gian sử dụng như nhau ?
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
AMPE KẾ VÀ VÔN KẾ
KHÔNG THAY ĐỔI
Q= 0,24 I2Rt
TĂNG 2 LẦN
BÓNG 220V-40W
CÂU HỎI
9
4
Tiết 34: Ôn tập
Time
2
1
3
4
Tiết 34: Ôn tập
Tiết 34: Ôn tập
Chương II. Điện từ học
I. Ôn tập lí thuyết
T
Ừ
Ứ
Đ
Ư
Ờ
N
G
C
S
T
Ừ
N
M
Ắ
N
A
Y
ả
H
P
I
Đ
N
Ệ
T
Ừ
L
Ự
C
T
Ổ
H
P
À
T
B
R
T
Y
A
I
Á
Ệ
I
Â
N
Đ
M
H
C
N
A
M
3
4
6
5
1
2
1.
10 chữ cái:
10 chữ cái: Đây là quy tắc dùng để xác định chiều của các đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua?
9 chữ cái: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường thì chịu tác dụng của lực này?
5 Chữ cái : Hình ảnh trực quan cảu từ trường được gọi là gì?
10 chữ cái: Quy tắc nào cho phép ta xác định được chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua?
1.
2.
3.
4.
5.
6.
I
Từ hàng dọc
Tiết 34: Ôn tập
? Đoạn mạch có R1 nt R2
? Hệ thức định luật Ôm : I = U/R
? Đoạn mạch có R1// R2
Những hệ thức cần nắm vững:
? Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào l, S va p ?:
R = ? pl/S
Tiết 34: Ôn tập
Công của dòng điện:
Công suất điện :
Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua:
Những hệ thức cần nắm vững:
P = U.I
(W)
A = U.I.t = P.t
(J hoặc kWh)
= A/t
Q = I2.R.t = U.I.t
=U2/R.t = P.t
(J)
Q = 0,24.I2.R.t (cal)
Tiết 34: Ôn tập
Câu1: Đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn bằng nhôm thì cường độ dòng điện qua dây là 0,5 A . Hỏi nếu tăng hiệu điện thế thêm 12 V nữa thì cường độ dòng điện qua dây có giá trị nào dưới đây?
A. 3A
B. 1,5 A
C. 0,25A
D. 4,5A
Thời gian để suy nghĩ và trả lời câu hỏi là 60 giây.
Trả lời không đúng nhóm khác được quyền bổ sung.
croc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
HẾT GIỜ
Tiết 34: Ôn tập
GỢI Ý CÂU 1
Gôïi yù: Vì khi tăng thêm 12V cho hiệu điện thế thì U=18V, tăng 3 lần so với ban đầu (ban đầu 6V).
Do đó I cũng tăng 3 lần: 0,5.3 = 1,5 (A)
Câu1: Đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn bằng nhôm thì cường độ dòng điện qua dây là 0,5 A . Hỏi nếu tăng hiệu điện thế thêm 12 V nữa thì cường độ dòng điện qua dây có giá trị nào dưới đây?
Mà Cường độ dòng điện tỷ lệ thuận với hiệu điện thế.
Đáp án đúng là B. 1,5A
Tiết 34: Ôn tập
Câu 2: Căn cứ vào đồ thị (đặc trưng vôn kế-ampe kế) của dây dẫn R1 và R2. Hãy xác định giá trị của điện trở R1 và R2.
A. R1 = 6? và R2 = 60 ?
B. R1 = 10? và R2 = 50 ?
C. R1 = 10? và R2 = 5 ?
D. R1 = 5? và R2 = 10 ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
HẾT GIỜ
Thời gian để suy nghĩ và trả lời câu hỏi là 60 giây.
Trả lời không đúng nhóm khác được quyền bổ sung.
Tiết 34: Ôn tập
Bài 3
Treo thanh nam châm gần một ống dây (hình vẽ). Đóng mạch điện.
Có hiện tượng gì xảy ra với thanh nam châm?
Đổi chiều dòng điện chạy qua các vòng dây, hiện tượng sẽ xảy ra như thế nào?
A B
K + -
+
_
Qui tắc nắm tay phải
A
B
+
_
K
H30.1
a, Nam châm bị hút vào ống dây.
b, Lúc đầu nam châm bị đẩy ra, sau đó nó xoay đi và khi cực bắc của nam châm hướng về đầu B của ống dây thì nam châm bị hút vào ống dây.
S
N
Bài 4:Hình vẽ dưới đây mô tả khung dây dẫn ABCD (có thể quay quanh trục OO`) có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường, chiều cùa dòng điện và tên các cực của nam châm đã chỉ rõ trên hình.
a) Hãy vẽ lực F1 tác dụng lên đoạn dây AB và lực F2 tác dụng lên đoạn dây CD.
b) Cặp lực F1, F2 cho khung dây quay theo chiều nào?
c) Để cho khung dây ABCD quay theo chiều ngược lại thì phải làm thế nào?
O’
B C
A D
O
O’
B C
A D
O
F1
F2
b) Cặp lực F1, F2 làm cho khung quay ngược chiều kim đồng hồ
c) Để cho khung dây ABCD quay theo chiều ngược lại thì ta đổi chiều dòng điện hoặc đổi các cực từ của nam châm.
a) Cặp lực F1, F2 tác dụng lên đoạn dây AB, CD như hình vẽ
Giải
O’
B C
A D
O
F1
F2
O’
B C
A D
O
F1
F2
O’
B C
A D
O
F1
F2
O’
B C
A D
O
F1
F2
CỦNG CỐ TIẾT HỌC
+Đọc và tóm tắt được đề bài.
+Tìm được mối quan hệ giữa các đại lượng vật lí trong bài, xây dựng được các hệ thức liên hệ.
+Xem và đổi đơn vị hợp lí.
+Đặt lời giải ngắn gọn và sử dụng hệ thức, nh lut quy tc phù hợp để giải.
điểm 9
điểm 10
Sự CHUẩN Bị
Vận dụng
kiến thức
Hoạt động
tổ - nhóm
ý thức
Thái độ
CỦNG CỐ TIẾT HỌC
Ôn tập lại toàn bộ chương I v chuong II.
Làm các câu hỏi, bài tập còn lại trong sgk.
Tiết sau Ki?m tra h?c kì I
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)