Tiết 33: Ôn tập tin 7

Chia sẻ bởi Lê Phú Phát | Ngày 26/04/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Tiết 33: Ôn tập tin 7 thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Text
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ!
Giáo viên: Nguyễn Minh Thành
Tin học 7A
ôn tập
tiết 33:
Thanh tiêu đề
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ
Bảng chọn Data
Tên cột
Thanh công thức
Hộp tên
Tên hàng
Tên trang tính
Ô tính đang được chọn
Trang tính
tiết 33: ôn tập
I. Lý Thuyết.
1. Một số khái niệm:
I. Lý Thuyết.
tiết 33: ôn tập
1. Một số khái niệm:

2. Sử dụng công thức và hàm số để tính toán
5
6
7
8
3
2
1
9
4
10
13
12
11
16
15
14
18
17
19
20
23
22
21
24
25
26
27
28
29
30
33
32
31
34
35
36
38
39
40
37
43
42
41
44
45
46
47
49
48
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
- So s¸nh c¸ch sö dông c«ng thøc vµ hµm?
I. Lý Thuyết.
tiết 33: ôn tập
tiết 33: ôn tập
- So s¸nh c¸ch sö dông c«ng thøc vµ hµm?
- Cách nhập công thức giống nhau.
Đưa ra kết quả của phép tính.
- Sử dụng các phép toán +, -, *, /
- Sử dụng các từ khoá
I. Lý Thuyết.
1. Một số khái niệm:
2. Sử dụng công thức và hàm số để tính toán
* Một số hàm số cơ bản
tiết 33: ôn tập
Hàm tính trung bỡnh cộng: AVERAGE
Hàm tính tổng: SUM
Hàm xác định giá trị lớn nhất: MAX
Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: MIN
* Cách sử dụng hàm:
=Tên hàm(a, b, c….)
I. Lý Thuyết.
1. Một số khái niệm:
2. Sử dụng công thức và hàm số để tính toán
tiết 33: ôn tập
3. Thao tác với bảng tính:
a. Diều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng
b. Chèn thêm hoặc xóa hàng và cột
c. Sao chép và di chuyển d? liệu
d. Sao chép công thức
-Khi sao chép công thức địa chỉ được điều chỉnh
-Khi di chuyển công thức địa chỉ không bị điều chỉnh
II. Bài tập
tiết 33: ôn tập
I. Lý thuyết
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống (. . .) bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong danh sách sau:

1) Chương trình bảng tính là . . . . . . . . . . . . . . được thiết kế giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng . . . . . . . . . . , thực hiện các . . . . . . . . . . . . có trong bảng
2) Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lí nhiều kiểu dữ liệu khác nhau trong đó có . . . . . . ., . . . . . . . . . , . . . . . . . . . . .
số
định dạng
bảng
kí tự
phần mềm
tính toán
thời gian
tiết 33: ôn tập
Bài tập 2: Hãy kết nối mỗi thành phần ở cột A với một thành phần ở cột B để tạo thành câu hợp lý
tiết 33: ôn tập
1 – d; 2 – e; 3 – f; 4 – a; 5 – c; 6 - b
Bài tập 3: Những phát biểu sau đúng (Đ) hay sai (S)?
1) Hàm Min dùng để tính điểm trung bỡnh
2) Muốn chọn đồng thời nhiều đối tượng khác nhau trong
chương trình bảng tính em nhấn phím CTRL
3) Thanh công thức cho biết nội dung của ô tính đang
được kích hoạt
4) Một khối phải có nhiều hơn một ô tính
S
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
S
5) Khối C6:D9 không đồng nhất với khối D9:C6
S
Đ
tiết 33: ôn tập
Bài tập 4: Hãy chuyển các công thức toán học sau thành công thức toán
học trong bảng tính Excel
(12 + 3) x 5 : 4 - 72
b) (35 : 7) + (12 - 73)4 x 5
c) (5 x 3 + 7 : 3) x 2 - (2 x 54 + 3%)6
Chuyển thành
=(12 + 3) * 5 / 4 - 72
=(35 / 7) + (12 - 73)^4 * 5
=(5 * 3 + 7 / 3) * 2 - (2 * 54 + 3%)^6
Chuyển thành
Chuyển thành
tiết 33: ôn tập
Bài tập 5: Hãy cho biết kết quả của các hàm tính toán trên trang tính
trong hình sau
1) =AVERAGE(A1:A3)
2) =SUM(A1:A3,100)
3) =MIN(A1:A3,A5)
4) =MAX(A1,A3,A5)
50
250
0
75
Bài tập 6: Dựa vào trang tính trong bài tập 5 hãy viết các hàm để:
1) Tìm giá trị lớn nhất của -4, A5, A1:A2
2) Tính tổng của 20, A3, -70, 0
3) Tính TBC của A5, 10, Khối A1 đến A3
4) Tìm giá trị nhỏ nhất của bảng bài 5
=MAX(-4,A5,A1:A2)
=SUM(20,A3,-70,0)
=AVERAGE(A5,10,A1:A3)
=MIN(A1:A4)
tiết 33: ôn tập
5) =SUM(A1+A4)
L?i
Bài 7: Cho bảng số liệu trên. Ô E4 được tính bằng công thức =SUM(B4:D4). Nếu sao chép ô E4 sang ô F5 thì công thức ở ô F5 là gì?
A. =SUM(B5:D5)
B. =SUM(B4:D4)
C. =SUM(B4:E4)
D. =SUM(B5:E5)
tiết 33: ôn tập
tiết 33: ôn tập
Bài tập 8: Giả sử ô C4 có công thức = C3 + B4 trước khi chèn thêm cột mới (hỡnh 1 v� hỡnh 2). Sao chép công thức ở ô C4 sang ô D4 thỡ công thức ô D4 là gỡ? Nếu chèn thêm cột mới thỡ ô D4 có công thức mới là gỡ?
Hình 1
Hình 2
D4 = D3 + C4
D4 = D3 + B4
Đáp án: Hàm AVERAGE
Th?i gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án: Thanh công thức
Đáp án: Có viền đậm bao quanh
Đáp án: Ô tính (hay còn gọi là ô)
Đáp án: Hộp tên
Đáp án: Ô ở cột F hàng 5
Đáp án: Dấu =
Đáp án: Nháy chuột tại nút tên hàng
Đáp án: =SUM(a, b, c, . . .)
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
tiết 33: ôn tập
TRò CHƠI Ô CHữ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
T
R
A
N
G
T
N
H
TỪ KHOÁ
C Ộ T
? ? ?
A V E R A G E
? ? ? ? ? ? ?
Đ Ị A C H Ỉ
M I N
? ? ? ? ? ?
H À N G
? ? ? ?
T Í N H T Ổ N G
? ? ?
Í
K Í T Ự
? ? ? ?
L Ớ N N H Ấ T
? ? ? ? ? ? ?
K H Ố I
? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ? ?
- VỊ nh� �n l�i b�i.
- Th�c h�nh tr�n m�y n�u c� �iỊu kiƯn.
- Chu�n b� cho ti�t �n t�p sau.
Tiết học kết thúc
Cảm ơn sự chú ý theo dõi của các thầy cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phú Phát
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)