Tiết 32
Chia sẻ bởi Nguyễn Huyền |
Ngày 25/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: tiết 32 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày dạy: Tiết 32 (theo PPCT)
Lớp 7A:……….……; Lớp 7B………….….
Lớp 7C………….….
ôn tập (tiết 2)
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
- Thông qua buổi học học sinh cần củng cố lại các kiến thức sau:
+ Chương trình bảng tính là gì.
+Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
+ Thực hiện tính toán trên trang tính.
+ Sử dụng các hàm để tính toán.
+ Thao tác với bảng tính.
2. Kỹ năng:
+ Sử dụng thành thạo các hàm trong bảng tính
+ Kỹ năng thao tác với bảng tính
3. Thái độ:
+ Tích cực tham gia xây dựng bài, rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức xây dựng bài.
II. Chuẩn bị
GV: - Nội dung ôn tập lý thuyết và các bài tập.
HS: - SGK, vở ghi, các kiến thức đã học
Các kiến thức về thực hiện tính toán trên trang tính
III. Phương pháp:
Thuyết trình, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng
định lớp (1’)
Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành
Bài mới:
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Bài tập
- Gv yêu cầu hs thực hành trên máy các bài
Bài tâp 5.14 trong SBT
Tạo bảng tính hoctap7A để nhập điểm học tập của học sinh lớp 7A
- Tính ĐTB tất cả các môn cho từng hs
- Tính điểm trung bình từng môn các tất cả các hs trong lớp
- Tìm giá trị cao nhất của điểm trung bình các môn
- Tìm giá trị thấp nhất của điểm trung bình các môn
- Điểm trung bình cao nhất trong lớp
- Gv quan sát hs làm bài và sửa sai cho hs.
- Gv đến từng nhóm nghiệm thu kết quả và nhận xét đánh giá bằng cách: Kiểm tra học sinh trong nhóm và sửa cho hs
những lỗi gặp.
- GV nhận xét một cách khách quan về kết quả của học sinh từ đó giúp hs rút ra được kinh nghiệm cho những buổi sau.
2. Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá:
GV: yêu cầu hs trình bày kết quả của mình
GV: Nhận xét đánh giá và cho điểm
37’
5’
1Bài tập áp dụng:
-Hs chép bài và làm bài tích cực để chuẩn bị cho buổi TH sau.
HS: làm bài 5.14 trong SBT
= average(G3:G14)
Môn toán: = average(C3:C14)
Môn vật: = average(D3:D14)
Môn văn: = average(E3:E14)
Môn hoá: = average(F3:F14)
Môn toán: = max(C3:C14)
Môn vật: = max(D3:D14)
Môn văn: = max(E3:E14)
Môn hoá: = max(F3:F14)
Môn toán: = min(C3:C14)
Môn vật: = min(D3:D14)
Môn văn: = min(E3:E14)
Môn hoá: = min(F3:F14)
ĐTB = max(G3:G14)
Bài 1:
- Nhập DL theo mẫu trên.
- Sử dụng công thức, hàm thích hợp để tính ĐiểmTB.
- Lưu bả
Lớp 7A:……….……; Lớp 7B………….….
Lớp 7C………….….
ôn tập (tiết 2)
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
- Thông qua buổi học học sinh cần củng cố lại các kiến thức sau:
+ Chương trình bảng tính là gì.
+Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
+ Thực hiện tính toán trên trang tính.
+ Sử dụng các hàm để tính toán.
+ Thao tác với bảng tính.
2. Kỹ năng:
+ Sử dụng thành thạo các hàm trong bảng tính
+ Kỹ năng thao tác với bảng tính
3. Thái độ:
+ Tích cực tham gia xây dựng bài, rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức xây dựng bài.
II. Chuẩn bị
GV: - Nội dung ôn tập lý thuyết và các bài tập.
HS: - SGK, vở ghi, các kiến thức đã học
Các kiến thức về thực hiện tính toán trên trang tính
III. Phương pháp:
Thuyết trình, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng
định lớp (1’)
Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành
Bài mới:
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Bài tập
- Gv yêu cầu hs thực hành trên máy các bài
Bài tâp 5.14 trong SBT
Tạo bảng tính hoctap7A để nhập điểm học tập của học sinh lớp 7A
- Tính ĐTB tất cả các môn cho từng hs
- Tính điểm trung bình từng môn các tất cả các hs trong lớp
- Tìm giá trị cao nhất của điểm trung bình các môn
- Tìm giá trị thấp nhất của điểm trung bình các môn
- Điểm trung bình cao nhất trong lớp
- Gv quan sát hs làm bài và sửa sai cho hs.
- Gv đến từng nhóm nghiệm thu kết quả và nhận xét đánh giá bằng cách: Kiểm tra học sinh trong nhóm và sửa cho hs
những lỗi gặp.
- GV nhận xét một cách khách quan về kết quả của học sinh từ đó giúp hs rút ra được kinh nghiệm cho những buổi sau.
2. Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá:
GV: yêu cầu hs trình bày kết quả của mình
GV: Nhận xét đánh giá và cho điểm
37’
5’
1Bài tập áp dụng:
-Hs chép bài và làm bài tích cực để chuẩn bị cho buổi TH sau.
HS: làm bài 5.14 trong SBT
= average(G3:G14)
Môn toán: = average(C3:C14)
Môn vật: = average(D3:D14)
Môn văn: = average(E3:E14)
Môn hoá: = average(F3:F14)
Môn toán: = max(C3:C14)
Môn vật: = max(D3:D14)
Môn văn: = max(E3:E14)
Môn hoá: = max(F3:F14)
Môn toán: = min(C3:C14)
Môn vật: = min(D3:D14)
Môn văn: = min(E3:E14)
Môn hoá: = min(F3:F14)
ĐTB = max(G3:G14)
Bài 1:
- Nhập DL theo mẫu trên.
- Sử dụng công thức, hàm thích hợp để tính ĐiểmTB.
- Lưu bả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)