Tiết 31: Bài tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Nhạn |
Ngày 26/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tiết 31: Bài tập thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Môn: Tin học
Lớp : 7B
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Hồng Nhạn
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
Kiểm tra bài cũ
? Em hãy nêu tên và cách nhập các hàm đã học.
Bài tập 1: Hãy viết các hàm thích hợp để tính:
Tổng các số trong các ô B4, B5, B6 và B7
= SUM(B4:B7); =SUM(B4,B5,B6,B7)
b. Tổng các số trong các ô A1,B1,C1,D1 và H1
= SUM(A1:H1); =SUM(A1,B1,C1,D1,E1,F1,G1,H1)
c. Trung bình cộng của các số trong các ô từ D7 đến D35
= AVERAGE(D7:D35); = AVERAGE(D7,D8,D9,....,D35)
d. Trung bình cộng của các số trong các ô của khác khối từ B1 đến B7 và từ D1 đến D7
=AVERAGE(B1:B7,D1:D7)
e. Số lớn nhất trong các số lưu trong các ô của khối từ D4 đến Y5
=MAX(D4:Y5); =MAX(D4,E4,....,Y5)
f. Số nhỏ nhất trong các số lưu trong các ô từ C1 đến C9
=MIN(C1:C9); =MIN(C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9)
Bài tập 2: Hình dưới đây là trang tính lưu giá tiền một số loại đồ uống và số lượng đã bán của một quán giải khát nhỏ
Hãy cho biết kết quả của các công thức và các hàm sau đây:
a. =(B1+B2+B3+B4+B5+B6)/6 e. =(B2+B3+B4+B5+B6)/5
b. =AVERAGE(B1:B6) f. = AVERAGE(B2:B6)
c. =C1+C2+C3+C4+C5+C6 g. = MAX(C2:C5)
d. =SUM(C1:C6) h. =MIN(C2:C5)
Bài tập 3: Hãy điền cụm từ thích hợp vào những chỗ trống:
Muốn xoá cột hoặc hàng em chọn ……………………………….
Rồi sử dụng lệnh……………… chọn tiếp ……………Khi xoá hàng hay cột, các cột ……………được đẩy sang……………..,
Các hàng ………………..được đẩy …………….
Cột hoặc hàng cần xoá
Edit
Delete
Bên phải
Bên trái
Phía dưới
Lên trên
Bài tập 4: Hãy ghép các câu a, b, c, d, e với các số 1, 2, 3, 4, 5 để được câu đúng:
a. Chèn cột 1. Chọn cột, edit, delete
b. Xoá cột 2. Chọn cột, delete
c. Xoá dữ liệu trong cột 3. Chọn cột, insert, columns
d. Xoá dữ liệu trong hàng 4. Chọn hàng, edit, rows
e. Chèn hàng 5. Chọn hàng, delete
Bài tập 5: Hoàn thiện bảng tính sau theo yêu cầu:
Lớp : 7B
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Hồng Nhạn
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
Kiểm tra bài cũ
? Em hãy nêu tên và cách nhập các hàm đã học.
Bài tập 1: Hãy viết các hàm thích hợp để tính:
Tổng các số trong các ô B4, B5, B6 và B7
= SUM(B4:B7); =SUM(B4,B5,B6,B7)
b. Tổng các số trong các ô A1,B1,C1,D1 và H1
= SUM(A1:H1); =SUM(A1,B1,C1,D1,E1,F1,G1,H1)
c. Trung bình cộng của các số trong các ô từ D7 đến D35
= AVERAGE(D7:D35); = AVERAGE(D7,D8,D9,....,D35)
d. Trung bình cộng của các số trong các ô của khác khối từ B1 đến B7 và từ D1 đến D7
=AVERAGE(B1:B7,D1:D7)
e. Số lớn nhất trong các số lưu trong các ô của khối từ D4 đến Y5
=MAX(D4:Y5); =MAX(D4,E4,....,Y5)
f. Số nhỏ nhất trong các số lưu trong các ô từ C1 đến C9
=MIN(C1:C9); =MIN(C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9)
Bài tập 2: Hình dưới đây là trang tính lưu giá tiền một số loại đồ uống và số lượng đã bán của một quán giải khát nhỏ
Hãy cho biết kết quả của các công thức và các hàm sau đây:
a. =(B1+B2+B3+B4+B5+B6)/6 e. =(B2+B3+B4+B5+B6)/5
b. =AVERAGE(B1:B6) f. = AVERAGE(B2:B6)
c. =C1+C2+C3+C4+C5+C6 g. = MAX(C2:C5)
d. =SUM(C1:C6) h. =MIN(C2:C5)
Bài tập 3: Hãy điền cụm từ thích hợp vào những chỗ trống:
Muốn xoá cột hoặc hàng em chọn ……………………………….
Rồi sử dụng lệnh……………… chọn tiếp ……………Khi xoá hàng hay cột, các cột ……………được đẩy sang……………..,
Các hàng ………………..được đẩy …………….
Cột hoặc hàng cần xoá
Edit
Delete
Bên phải
Bên trái
Phía dưới
Lên trên
Bài tập 4: Hãy ghép các câu a, b, c, d, e với các số 1, 2, 3, 4, 5 để được câu đúng:
a. Chèn cột 1. Chọn cột, edit, delete
b. Xoá cột 2. Chọn cột, delete
c. Xoá dữ liệu trong cột 3. Chọn cột, insert, columns
d. Xoá dữ liệu trong hàng 4. Chọn hàng, edit, rows
e. Chèn hàng 5. Chọn hàng, delete
Bài tập 5: Hoàn thiện bảng tính sau theo yêu cầu:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Nhạn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)