Tiết 30: Ôn tập về Excel

Chia sẻ bởi Lương Văn Thành | Ngày 26/04/2019 | 130

Chia sẻ tài liệu: Tiết 30: Ôn tập về Excel thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi : Nêu cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính?
Bước 1 : Chọn ô cần nhập hàm.
Bước 2 : Nhập dấu = vào thanh công thức hoặc trên ô tính.
Bước 3 : Nhập hàm theo đúng cú pháp.
Bước 4 : Nhấn Enter hoặc nhấn chuột vào dấu “”
Cách sử dụng hàm
MÔN: TIN HỌC
LỚP 7
PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG TRÀ
TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG
Giáo viên thử việc: Trần Hưng Phước.
Tổ:Toán – Lý - Tin
Câu 2 : Giả sử ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 27.
a ) Tính giá trị của ô E2, biết rằng E2=SUM(A2,B8)
b) : Tính giá trị ô E3, biết rằng E3=SUM(A2,B8,106)
Câu 1 : Tính giá trị ô E1, biết rằng E1=SUM(15,24,45)
Câu 3 : Ở ô có địa chỉ là E4, ta nhập công thức:
E4=SUM(A1,B3,C1:C10) tương đương với công thức nào sau đây:

a/ E4=A1+B3+C1+C10
a
b
c
d
64
74
84
94
a
c
b
d
30
34
32
36
a
c
d
b
108
128
138
118
b/ E4=A1+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C10
c/ E4=A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C10
Câu 5 : Giả sử ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 27.
a ) Tính giá trị của ô E2, biết rằng E2=AVERAGE(A2,B8)
b) Tính giá trị ô E3, biết rằng E3=AVERAGE(A2,B8,106)
Câu 4 : Tính giá trị ô E1, biết rằng E1=AVERAGE(15,24,45)
Câu 6 : Ở ô có địa chỉ là E4, ta nhập công thức:
E4=AVERAGE(A1,B3,C1:C10) tương đương với công thức :

a/ E4= A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C10
c
b
a
d
32
30
28
34
a
c
b
d
6
32
16
36
a
c
d
b
40
44
46
42
c/ E4=(A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C10)/6
b/ E4=(A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C10)/12
Câu 8 : Giả sử ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 27.
a ) Tính giá trị của ô E2, biết rằng E2=MAX(A2,B8)
b) Tính giá trị ô E3, biết rằng E3=MAX(A2,B8,106)
Câu 7 : Tính giá trị ô E1, biết rằng E1=MAX(15,24,45)
Câu 9 : Ở ô có địa chỉ là E4, ta nhập công thức:
E4=MAX(A1,B3,C1:C10) tương đương với công thức nào sau đây:

a/ E4=MAX(A1,B3,C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9,C10)
c
a
b
d
24
15
45
28
b
c
a
d
5
16
27
32
a
d
c
b
5
138
106
27
b/ E4=MAX(A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C10)
c/ E4=MAX(A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C10)/12
Câu 11 : Giả sử ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 27.
a ) Tính giá trị của ô E2, biết rằng E2=MIN(A2,B8)
b) Tính giá trị ô E3, biết rằng E3=MIN(A2,B8,106)
Câu 10 : Tính giá trị ô E1, biết rằng E1=MIN(15,24,45)
Câu 12 : Ở ô có địa chỉ là E4, ta nhập công thức:
E4=MIN(A1,B3,C1:C10) tương đương với công thức nào sau đây:

d/ E4=MIN(A1,B3,C1,C10)/12
a
b
d
c
84
45
15
24
a
c
d
b
30
34
5
27
d
c
a
b
138
27
5
106
b/ E4=MIN(A1,C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9,C10)
a/ E4=MIN(A1,B3,C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9,C10)
Ví dụ tổng hợp :
Câu 13: Tính tổng điểm các môn thi của học sinh khối 9 trường THCS Hương Phong trong kỳ thi tốt nghiệp THCS năm 2002-2003.
Câu 14: Tính điểm trung bình các môn của học sinh khối 9 Trường THCS Hương Phong trong kỳ thi tốt nghiệp năm 2002-2003.
Câu 15: Tìm học sinh có số điểm lớn nhất của khối 9 trong kỳ thi trên.
Câu 16: Tìm học sinh có số điểm bé nhất của khối 9 trong kỳ thi trên.
MỘT SỐ HÀM TRONG CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
Chú ý : a,b,c là các biến có thể là số, địa chỉ ô hay địa chỉ khối.
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH SỨC KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Văn Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)