Tiet 30 Ly 8 KT 1 TIET 2017 - 2018
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Lên |
Ngày 14/10/2018 |
96
Chia sẻ tài liệu: Tiet 30 Ly 8 KT 1 TIET 2017 - 2018 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD Sơn Hòa
Trường THCS Sơn Định
KIỂM TRA 1 TIẾT HKII
MÔN: LÝ 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
NH: 2017 – 2018
TCT: 30
Phạm vi kiến thức:Từ tiết 19 đến tiết 29 theo PPCT (Sau bài 24 Công thức tính nhiệt lượng)
1/Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Công cơ học
5
5
3.5
1.5
31.82
13.64
Nhiệt học
6
6
4.2
1.8
38.18
16.36
Tổng
11
11
7.7
3.3
70
30
2/Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi bài ở mỗi cấp độ:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
LT
(Cấp độ 1, 2)
Công cơ học
31.82
3,18~5,5
4(0,75đ)
1,5(2,5đ)
3,25đ
Nhiệt học
38.18
3,82~5,5
4(0,75đ)
1,5(2,5đ)
3,25đ
VD
(Cấp độ 3, 4)
Công cơ học
13.64
1,36~2,5
2(0,75đ)
0,5(1,0đ)
1,75đ
Nhiệt học
16.36
1,64~2,5
2(0,75đ)
0,5(1,0đ)
1,75đ
Tổng
100
16
12(3đ)
4(7đ)
10đ
3. Ma trận đề thi
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nêu được công suất là gì?
2. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
3. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng hấp dẫn càng lớn.
4. Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với phương tác dụng của lực. Nêu được đơn
5. Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
11. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
vị đo công.
12. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa.
13. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
14. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
23. Vận dụng công thức A = F.s giải bài tâp.
24. Vận dụng được công thức: giải bài tập.
Số câu
4
1
2
0,5
0,5
8
Số điểm
1,0đ
1,5đ
0,5
1,0đ
1,0đ
5đ
Tỉ lệ %
10%
15%
5%
10%
10%
50%
6. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
7. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
8. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
9. Nhiệt lượng mà một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố: khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật
10. So sánh được tính dẫn nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí.
15. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng.
Trường THCS Sơn Định
KIỂM TRA 1 TIẾT HKII
MÔN: LÝ 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
NH: 2017 – 2018
TCT: 30
Phạm vi kiến thức:Từ tiết 19 đến tiết 29 theo PPCT (Sau bài 24 Công thức tính nhiệt lượng)
1/Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Công cơ học
5
5
3.5
1.5
31.82
13.64
Nhiệt học
6
6
4.2
1.8
38.18
16.36
Tổng
11
11
7.7
3.3
70
30
2/Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi bài ở mỗi cấp độ:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
LT
(Cấp độ 1, 2)
Công cơ học
31.82
3,18~5,5
4(0,75đ)
1,5(2,5đ)
3,25đ
Nhiệt học
38.18
3,82~5,5
4(0,75đ)
1,5(2,5đ)
3,25đ
VD
(Cấp độ 3, 4)
Công cơ học
13.64
1,36~2,5
2(0,75đ)
0,5(1,0đ)
1,75đ
Nhiệt học
16.36
1,64~2,5
2(0,75đ)
0,5(1,0đ)
1,75đ
Tổng
100
16
12(3đ)
4(7đ)
10đ
3. Ma trận đề thi
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nêu được công suất là gì?
2. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
3. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng hấp dẫn càng lớn.
4. Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với phương tác dụng của lực. Nêu được đơn
5. Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
11. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
vị đo công.
12. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa.
13. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
14. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
23. Vận dụng công thức A = F.s giải bài tâp.
24. Vận dụng được công thức: giải bài tập.
Số câu
4
1
2
0,5
0,5
8
Số điểm
1,0đ
1,5đ
0,5
1,0đ
1,0đ
5đ
Tỉ lệ %
10%
15%
5%
10%
10%
50%
6. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
7. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
8. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
9. Nhiệt lượng mà một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố: khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật
10. So sánh được tính dẫn nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí.
15. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Lên
Dung lượng: 125,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)