TIẾT 26: KIÊM RTRA 1 TIẾT VẬT LÝ 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Mến |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: TIẾT 26: KIÊM RTRA 1 TIẾT VẬT LÝ 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TIẾT 26 - KIỂM TRA 1 TIẾT
VẬT LÝ 8
I/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS từ bài Định luật về công đến bài nhiệt năng. Từ đó phát hiện những sai sót đẻ kịp thời uốn nắn, bổ sung .
2/ Kỷ năng:
- Kiểm tra kỹ năng giải bài tập phần sự nở vì nhiệt của các chất .
3/ Thái độ:
- Giáo dục tính cần cù chịu khó , phong cách làm việc độc lập nghiêm túc .
II/ THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 8
BẢNG TRỌNG SỐ
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(cấp độ1,2)
VD
(cấp độ3,4)
LT
(cấp độ1,2)
VD
(cấp độ3,4)
1/Công, công suất, cơ năng
5
3
2,1
2,9
26,25
36,25
2/ Cấu tạo chất-nhiệt năng
3
3
2,1
0,9
26,25
11,25
Tổng
8
6
4,2
3,8
52,5
47,5
BẢNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Tổng số
TN
TL
1/Công, công suất, cơ năng
26,25
3,67 ~ 3
3(1,5đ)
0
1,5đ
2/ Cấu tạo chất-nhiệt năng
26,25
3,67 ~ 4
4(2đ)
2đ
1/Công, công suất, cơ năng
36,25
5,08 ~ 5
4( 2 đ)
1(2đ)
4đ
2/ Cấu tạo chất-nhiệt năng
11,25
1,58 ~ 2
1(0,5đ)
1(2đ)
2,5đ
Tổng
100
14
12(6đ)
2(4đ)
10đ
Họ và tên :………………………………Tiết 26: KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 1
Lớp : 8 Thời gian 45 phút .
A. Khoanh tròn chữ cái đứng trước cau mà em cho là đúng : ( 6đ )
Câu 1. Công suất được xác định bằng:
A. Lực tác dụng trong một giây. B. Công thức P = A.t.
C. Công thực hiện được trong một giâyD. Công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét
Câu 2. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:
A Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó..B. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị
C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó
Câu 3: Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:
A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. B. nhiệt năng của miếng sắt giảm.
C.nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.D. nhiệt năng của nước giảm.
Câu 4: . Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.B. Các chất rắn thì các phân tử không chuyển động.
C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất. D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.
Câu 5: Đơn vị công suất là :
A. J ( jun ) ; B. N ( Niuton ); C. j/s ( jun trên giây ); D. N.m ( Niuton nhân met )
Câu 6: Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau?
A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nhiệt năng của một vật là tổng cơ năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Nhiệt năng của một vật là tổng thế năng đàn hồi của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nhiệt năng của một vật là tổng thế năng hấp dẫn của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 7: Động năng của vật chỉ phụ thuộc :
A. Vận tốc của vật ; B. Khối lượng của vật; C. Cả A và B. ; D . Lực tác dụng vào vật
Câu 8:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mến
Dung lượng: 124,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)