Tiet 24_su dung ham de tinh

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bình | Ngày 25/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Tiet 24_su dung ham de tinh thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Tuần: 15
Ngày soạn: 23/11/2011
Ngày Dạy: 29/11/2011
Tiết: 24 BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN(t2)

I/ MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Giới thiệu cho HS một số hàm trong chương trình bảng tính.
2) Kĩ năng:
- Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong trong công thức.
3) Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án và các tài liệu có liên quan., máy tính, máy chiếu.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2).
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức(1’):
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ(4’):
? Hàm là gì? Nêu cách sử dụng hàm?

3)Bài mới(39’):
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
NỘI DUNG

Hoạt động 1(34’): Một số hàm trong chương trình bảng tính


Gv: chiếu một trang tính giới thiệu cách tính tổng bằng cách nhập hàm.

GV: đưa ra tên hàm và cách nhập. cho các ví dụ minh họa
? Em hãy so sánh cách nhập hàm với cách sử dụng công thức







?Giả sử ô A1 chứa số 3, ô A2 chứa số 10 , ô A3 chứa số 2. Bằng cách sử dụng hàm hãy viết công thức tính tổng của ba ô trên?

HS: Tổng 3 số 3,10,2 tính bằng cách: =Sum(3,10,2)
Hoặc=Sum(A1,A2,A3)
Hoặc = Sum(A1:A3)
HS: Cho kết quả là 40

GV: đưa ra tên hàm và cách nhập.
GV lấy VD làm mẫu sau đó gọi một HS lên thực hiện cho cả lớp quan sát và nhận xét.










GV: đưa ra tên hàm và cách nhập.
GV: hướng dẫn cách sử dụng hàm Max
HS: lên máy thực hành







GV: đưa ra tên hàm và cách nhập.
Gọi HS lên máy thực hiện tìm ra HS có điểm thấp nhất bằng cách sử dụng hàm Min



14’

























10’














5’











5’
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a.Hàm tính tổng:
Hàm tính tổng của một dãy các số.
Tên hàm Sum
Cách nhập: = Sum(a,b,c,...)
Trong đó a,b,c là các số hay địa chỉ ô tính, số lượng các biến không hạn chế.

Chú ý: Hàm sum còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức tính giúp đơn giản trong việc liệt kê các giá trị tính toán.
VD1: G4=SUM(8,9,6,10)
Hoặc G4=SUM(C4,D4,E4,F4)
Hoặc G4=SUM(C4:F4)
VD2: Tại ô A4 ta nhập hàm:
=SUM(3,10,2)
Hoặc =SUM(A1,A2,A3)
Hoặc =SUM(A1:A3

Chú ý: Hàm SUM cũng cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức tính.



VD3: Tính kết quả của hàm sau:
= SUM(15,A2,A1:A3)

b.Hàm tính TBC:
Tính trung bình cộng của một dãy các số.
Tên hàm Average
Cách nhập: =Average(a,b,c...)
Trong đó a,b,c là các số hay địa chỉ ô tính, số lượng các biến không hạn chế.
VD Tính điểm TB cho các bạn HS ta sử dụng hàm average.
Tại ô H4
H4=average(8,9,6,10)
Hoặc H4= average (C4,D4,E4,F4)
Hoặc H4= average (C4:F4)
Chú ý: Hàm Average cũng cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức tính.
c.Hàm xác định giá trị lớn nhất:
Xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số.
Tên hàm: Max
Cách nhập:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)