Tiet 23. luyen tap

Chia sẻ bởi Lam Van Tu | Ngày 22/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: tiet 23. luyen tap thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
LỚP 7A
Giáo viên thực hiện: Lâm Văn Tiến
Tổ : TỰ NHIÊN
Hình 2
2. Chỉ ra các tam giác bằng nhau trên hình 1 và hình 2? Vì sao
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hình 1
1. Phát biểu tính chất trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.
Xét bài toán:
“Dựa vào hình vẽ, hãy chứng minh AOC = BOC.”
Do đó  AOC =  BOC(c.c.c)
OC: Cạnh chung
OA = OB (giả thiết)
CA = CB ( giả thiết)
Suy ra AOC = BOC (hai góc tương ứng)
Xét  AOC và  BOC có:
1. B�I T?P 1
Hình 1
TIẾT 23: LUYỆN TẬP
Câu hỏi: Hãy sắp xếp 4 câu sau đây một cách hợp lý để giải bài toán trên
d. Xét  AOC và  BOC có:
b. OC: Cạnh chung
OA = OB (giả thiết)
CA = CB ( giả thiết)
a. Do đó  AOC =  BOC(c.c.c)
Chứng minh:
D
2 .Bài tập 19 trang 114 SGK
a) Xét DAE và DBE có:
AD = BD (GT)
AE = BE (GT)
DE c?nh chung
Cho hình 2, chứng minh rằng:
a)  ADE =  BDE
b) ADE = BDE
CHỨNG MINH
ADE = BDE (hai gĩc tuong ?ng )
?ADE = ?BDE (C - C - C)
b) VÌ ADE = BDE (cmt)
1
2
3
4
O
x
y
C
B
A
B
A
Góc xOy,  vẽ cung tròn tâm O; cung này cắt Ox, Oy theo thứ tự ở A, B. ,  vẽ các cung tròn tâm A và tâm B có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau ở điểm C nằm trong góc xOy.  nối O với C (hình 3)
Chứng minh rằng OC là tia phân giác của góc xOy
3. Bài 20/115/SGK
.
.
.
.
.
.
O
x
y
.
A
6
8
Chứng minh OC là tia phân giác của AOB
Hu?ng d?n
?AOC = ?BOC
AOC = BOC
OC l� tia ph�n gi�c c?a AOB
5
4. Bài 32 (SBT-102)
Tam giác ABC có AB=AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuông góc với BC.
Bài làm
Chứng minh:
Xét  AMB và  AMC có:
AB = AC (GT)
MB = MC(GT)
AM là cạnh chung
Suy ra  AMB và  AMC (c.c.c)
AMB = AMC (2 góc tương ứng)
Mà AMB + AMC =1800 (2 góc kề bù)
AMB = AMC=900
AM  BC
Học lại tính chất tam giác bằng nhau trường hợp c – c- c.
- HS làm các bài tập 21, 22, 23 SGK
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lam Van Tu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)