Tiết 22- lý 9-ôn tập
Chia sẻ bởi Trịnh Thanh Dũng |
Ngày 27/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Tiết 22- lý 9-ôn tập thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy giáo, cô giáo về dự tiết học
ÔN TẬP - TỔNG KẾT CHƯƠNG I - VẬT LÝ 9
Giáo viên: Trịnh Thanh Dũng
1. Phát biểu định luật Ôm. Viết hệ thức. Giải thích ý nghĩa của các đại lượng có mặt trong hệ thức.
2. Phát biểu định luật Jun - Len xơ. Viết hệ thức. Giải thích ý nghĩa của các đại lượng có mặt trong hệ thức.
II. Tự kiểm tra.
I. Các công thức cần nhớ.
1.Định luật Ôm.
2. Định luật Ôm cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp và mắc song song:
4. Công thức tính công suất điện.
5. Công thức tính công của dòng điện
6. Công thức tính nhiệt lượng toả ra.
3. Công thức tính điện trở.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
II. Tự kiểm tra.
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
B. Giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
C. Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn .
D. Không thay đổi khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn thay đổi.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
II. Tự kiểm tra.
Câu 2: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở ?
A. Ôm (?)
B. Ampe (A)
C. Oát (W)
D. Vôn (V)
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Câu 3: Đối với mỗi dây dẫn thương số có trị số:
A. tỷ lệ thuận với hiệu điện thế
B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện
C. không đổi
D. tăng khi hiệu điện thế tăng
II. Tự kiểm tra.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Câu 4: Hệ thức của định luật Ôm là:
II. Tự kiểm tra.
C.
A.
D.
B.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Câu 5: Một đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song với nhau có điện trở tương đương là:
B.
C. D.
II. Tự kiểm tra.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Câu 6: Hai điện trở R1 , R2 mắc song song với nhau, điện trở tương đương của nó là:
A.
B.
C.
D.
II. Tự kiểm tra.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Câu 7: Công thức nào trong các công thức sau cho phép xác định điện trở của một dây dẫn hình trụ:
A. B.
C. D.
II. Tự kiểm tra.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Câu 8: Đơn vị đo điện năng là:
A. Kilô oát (Kw)
B. Kilô vôn (KV)
C. Kilô oát giờ (Kwh)
D. Kilô ôm (K?).
II. Tự kiểm tra.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
II. Tự kiểm tra.
Câu 9. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
II. Tự kiểm tra.
Câu 10: Số đếm của công tơ điện trong gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện trong gia đình
B. Công suất điện mà gia đình sử dụng
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng
D. Số thiết bị điện đang được sử dụng
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
II. Tự kiểm tra.
Câu 11: Biểu thức nào là biểu thức tính điện năng tiêu thụ?
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
II. Tự kiểm tra.
Câu 12: Biểu thức nào sau đây là của định lụât Jun - Len xơ?
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
II. Tự kiểm tra.
III. Vận dụng.
Câu1: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó R1= 9?, R2= 15?,
R3= 10?; dòng điện đi qua R3 có cường độ I3= 0,3A.
Tính cường độ dòng điện I2 tương ứng đi qua điện trở R2 .
Tính cường độ dòng điện I 1 tương ứng đi qua điện trở R 1. Tính hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch AB và công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Tóm tắt:
R1nt (R2// R3)
R1=9?
R3=10?
R2=15?
I3=0,3A
a. Tính: I2?
b. I1 =?; UAB = ?
PAB= ?
- Cường độ dòng điện qua mạch: I = I1 = 0,5A
- Từ định luật Ôm áp dụng cho toàn mạch ta suy ra:
a) Vì R2//R3 nên ta có:
- Điện trở tương đương: RAB = R1 + RCB = 9 + 6 = 15?
- Vì: R1nt(R2//R3), nên: I1 = I2 + I3 = 0,2 + 0,3 = 0,5 A
b. Vì R2//R3 suy ra:
Bài giải
U2 = U3 = I3.R3 = 0,3.10 = 3V
- Cường độ dòng điện qua R2 là:
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
UAB = I.RAB = 0,5.15 = 7,5 V.
PAB = UAB. IAB= 7,5.0,5 = 3,75 W Đáp số:...
II. Tự kiểm tra.
III. Vận dụng.
Câu 2: Một lò sưởi điện có ghi: 220V-880W được sử dụng với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ mỗi ngày.
a. Tính điện trở của dây nung và cường độ dòng điện chạy qua nó khi đó ?
b. Tính nhiệt lượng mà lò sưởi toả ra trong mỗi ngày theo đơn vị kJ ?
c. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng lò sưởi trong suốt mùa đông, tổng cộng là 120 ngày. Cho rằng giá điện 1200đ/KWh.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Tóm tắt:
Um= 220V
Pm=880W
U = 220V
t1 = 4h = 14400(s)
t2 = 120.4h = 480(h)
a. Tính R, I ?
b. Tính Q1=?
c. Tính T = ?(đồng)
Giá: 1200đ/KWh
Bi gi?i
c. Điện năng tiêu thụ trong 120 ngày là:
Tiền điện phải trả trong mùa đông là:
T = 422,4.1200 = 506880 đồng
Đáp số:.
- Cường độ dòng điện qua dây nung khi đó:
b.Nhiệt lượng mà lò sưởi toả ra trong mỗi ngày:
a. - Điện trở của dây nung:
Dặn dò
Làm bài tập 19.1?19.5 trong vở BT VL 9.
Học thuộc các phần ghi nhớ.
Tự ôn tập từ bài 1? bài 16.
Thầy giáo: Trịnh Thanh Dũng
Chúc các em ngoan,học giỏi
Bài học đến đây là kết thúc
ÔN TẬP - TỔNG KẾT CHƯƠNG I - VẬT LÝ 9
Giáo viên: Trịnh Thanh Dũng
1. Phát biểu định luật Ôm. Viết hệ thức. Giải thích ý nghĩa của các đại lượng có mặt trong hệ thức.
2. Phát biểu định luật Jun - Len xơ. Viết hệ thức. Giải thích ý nghĩa của các đại lượng có mặt trong hệ thức.
II. Tự kiểm tra.
I. Các công thức cần nhớ.
1.Định luật Ôm.
2. Định luật Ôm cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp và mắc song song:
4. Công thức tính công suất điện.
5. Công thức tính công của dòng điện
6. Công thức tính nhiệt lượng toả ra.
3. Công thức tính điện trở.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
II. Tự kiểm tra.
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
B. Giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
C. Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn .
D. Không thay đổi khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn thay đổi.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
II. Tự kiểm tra.
Câu 2: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở ?
A. Ôm (?)
B. Ampe (A)
C. Oát (W)
D. Vôn (V)
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Câu 3: Đối với mỗi dây dẫn thương số có trị số:
A. tỷ lệ thuận với hiệu điện thế
B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện
C. không đổi
D. tăng khi hiệu điện thế tăng
II. Tự kiểm tra.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Câu 4: Hệ thức của định luật Ôm là:
II. Tự kiểm tra.
C.
A.
D.
B.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Câu 5: Một đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song với nhau có điện trở tương đương là:
B.
C. D.
II. Tự kiểm tra.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Câu 6: Hai điện trở R1 , R2 mắc song song với nhau, điện trở tương đương của nó là:
A.
B.
C.
D.
II. Tự kiểm tra.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Câu 7: Công thức nào trong các công thức sau cho phép xác định điện trở của một dây dẫn hình trụ:
A. B.
C. D.
II. Tự kiểm tra.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Câu 8: Đơn vị đo điện năng là:
A. Kilô oát (Kw)
B. Kilô vôn (KV)
C. Kilô oát giờ (Kwh)
D. Kilô ôm (K?).
II. Tự kiểm tra.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
II. Tự kiểm tra.
Câu 9. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
II. Tự kiểm tra.
Câu 10: Số đếm của công tơ điện trong gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện trong gia đình
B. Công suất điện mà gia đình sử dụng
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng
D. Số thiết bị điện đang được sử dụng
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
II. Tự kiểm tra.
Câu 11: Biểu thức nào là biểu thức tính điện năng tiêu thụ?
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
II. Tự kiểm tra.
Câu 12: Biểu thức nào sau đây là của định lụât Jun - Len xơ?
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
II. Tự kiểm tra.
III. Vận dụng.
Câu1: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó R1= 9?, R2= 15?,
R3= 10?; dòng điện đi qua R3 có cường độ I3= 0,3A.
Tính cường độ dòng điện I2 tương ứng đi qua điện trở R2 .
Tính cường độ dòng điện I 1 tương ứng đi qua điện trở R 1. Tính hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch AB và công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Tóm tắt:
R1nt (R2// R3)
R1=9?
R3=10?
R2=15?
I3=0,3A
a. Tính: I2?
b. I1 =?; UAB = ?
PAB= ?
- Cường độ dòng điện qua mạch: I = I1 = 0,5A
- Từ định luật Ôm áp dụng cho toàn mạch ta suy ra:
a) Vì R2//R3 nên ta có:
- Điện trở tương đương: RAB = R1 + RCB = 9 + 6 = 15?
- Vì: R1nt(R2//R3), nên: I1 = I2 + I3 = 0,2 + 0,3 = 0,5 A
b. Vì R2//R3 suy ra:
Bài giải
U2 = U3 = I3.R3 = 0,3.10 = 3V
- Cường độ dòng điện qua R2 là:
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
UAB = I.RAB = 0,5.15 = 7,5 V.
PAB = UAB. IAB= 7,5.0,5 = 3,75 W Đáp số:...
II. Tự kiểm tra.
III. Vận dụng.
Câu 2: Một lò sưởi điện có ghi: 220V-880W được sử dụng với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ mỗi ngày.
a. Tính điện trở của dây nung và cường độ dòng điện chạy qua nó khi đó ?
b. Tính nhiệt lượng mà lò sưởi toả ra trong mỗi ngày theo đơn vị kJ ?
c. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng lò sưởi trong suốt mùa đông, tổng cộng là 120 ngày. Cho rằng giá điện 1200đ/KWh.
I. Các công thức cần nhớ.
ôn tập-TổNG KếT CHƯƠNG i
Tóm tắt:
Um= 220V
Pm=880W
U = 220V
t1 = 4h = 14400(s)
t2 = 120.4h = 480(h)
a. Tính R, I ?
b. Tính Q1=?
c. Tính T = ?(đồng)
Giá: 1200đ/KWh
Bi gi?i
c. Điện năng tiêu thụ trong 120 ngày là:
Tiền điện phải trả trong mùa đông là:
T = 422,4.1200 = 506880 đồng
Đáp số:.
- Cường độ dòng điện qua dây nung khi đó:
b.Nhiệt lượng mà lò sưởi toả ra trong mỗi ngày:
a. - Điện trở của dây nung:
Dặn dò
Làm bài tập 19.1?19.5 trong vở BT VL 9.
Học thuộc các phần ghi nhớ.
Tự ôn tập từ bài 1? bài 16.
Thầy giáo: Trịnh Thanh Dũng
Chúc các em ngoan,học giỏi
Bài học đến đây là kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thanh Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)