Tiết 22: Đề kiểm tra Vật lý 9 (T22.3)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Yên |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tiết 22: Đề kiểm tra Vật lý 9 (T22.3) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý 9, tiết 22 (theo PPCT)
I. Bài tập trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Chọn câu trả lời đúng: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây tăng thì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi;
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn lúc tăng, lúc giảm;
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm;
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỷ lệ với hiệu điện thế.
Câu 2: (1 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng: Đoạn mạch gồm R1//R2 có điện trở tương đương (Rtđ) bằng:
A. R1+R2 . B. C. . D.
Câu 3: (1 điểm) Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng:
A. Jun (J). B. Niutơn (N).
C. Kilôóat giờ (kW.h) . D. Số đếm của công tơ điện.
Câu 4: (1 điểm)
Chọn câu trả lời đúng: Công suất điện cho biết:
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện;
B. Năng lượng của dòng điện;
C. Điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian;
D. Mức độ mạnh, yếu của cường độ dòng điện.
II. Bài tập tự luận:
Câu 1: (2 điểm) Một bóng đèn ghi (220V-100W). Tính điện trở (RĐ) và cường độ định mức (Iđm) của đèn.
Câu 2: (4 điểm):
Đáp án
I. Bài tập trắc nghiệm:
Câu
Chọn
Điểm
1
D
1
2
B
1
3
B
1
4
C
1
II. Bài tập tự luận:
Câu
Mục (ý)
Điểm
1
Tính RU2/P
0,5
Thay số: R2202/100 = 484
0,5
IĐ = UĐ/RĐ
0,5
Thay số: IĐ = 220/4840,45A
0,5
2
a) Tính RU2/P = 62/3 =12
0,5
0,5
RM=Rx+ RAB=6+4=10
0,25
b) IA=IM=U/RM=12/10=1,2A
0,5
UX=IM.Rx=1,2.6=7,2V
0,5
UAB=U-Ux=12-7,2=4,8V
0,25
c) UĐ=4,8V0,25
d) Muốn đèn sáng bình thường thì UAB=6Vvà I’M=6/4=1,5A
0,5
U’X=U-UĐ=12-6=6V
0,25
R’x=U’x/I’M=6/1,5=4
0,25
Vậy biến trở ở vị trí sao cho R’x=4thì đèn sáng bình thường.
0,25
Môn: Vật lý 9, tiết 22 (theo PPCT)
I. Bài tập trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Chọn câu trả lời đúng: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây tăng thì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi;
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn lúc tăng, lúc giảm;
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm;
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỷ lệ với hiệu điện thế.
Câu 2: (1 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng: Đoạn mạch gồm R1//R2 có điện trở tương đương (Rtđ) bằng:
A. R1+R2 . B. C. . D.
Câu 3: (1 điểm) Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng:
A. Jun (J). B. Niutơn (N).
C. Kilôóat giờ (kW.h) . D. Số đếm của công tơ điện.
Câu 4: (1 điểm)
Chọn câu trả lời đúng: Công suất điện cho biết:
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện;
B. Năng lượng của dòng điện;
C. Điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian;
D. Mức độ mạnh, yếu của cường độ dòng điện.
II. Bài tập tự luận:
Câu 1: (2 điểm) Một bóng đèn ghi (220V-100W). Tính điện trở (RĐ) và cường độ định mức (Iđm) của đèn.
Câu 2: (4 điểm):
Đáp án
I. Bài tập trắc nghiệm:
Câu
Chọn
Điểm
1
D
1
2
B
1
3
B
1
4
C
1
II. Bài tập tự luận:
Câu
Mục (ý)
Điểm
1
Tính RU2/P
0,5
Thay số: R2202/100 = 484
0,5
IĐ = UĐ/RĐ
0,5
Thay số: IĐ = 220/4840,45A
0,5
2
a) Tính RU2/P = 62/3 =12
0,5
0,5
RM=Rx+ RAB=6+4=10
0,25
b) IA=IM=U/RM=12/10=1,2A
0,5
UX=IM.Rx=1,2.6=7,2V
0,5
UAB=U-Ux=12-7,2=4,8V
0,25
c) UĐ=4,8V0,25
d) Muốn đèn sáng bình thường thì UAB=6Vvà I’M=6/4=1,5A
0,5
U’X=U-UĐ=12-6=6V
0,25
R’x=U’x/I’M=6/1,5=4
0,25
Vậy biến trở ở vị trí sao cho R’x=4thì đèn sáng bình thường.
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Yên
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)