Tiết 21 Kiểm tra ĐS8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chung | Ngày 12/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Tiết 21 Kiểm tra ĐS8 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Ngày kiểm tra : 8 /11/2013
Tiết 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức :
+ Nhận biết : Hiểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức , nhớ và viết được công thức hằng đẳng thức , nhớ được phương pháp phân tích cơ bản
+ Thông hiểu : Hiểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức để thực hiện phép nhân hai đa thức, hiểu được quy tắc chia đa thức cho đơn thức, hiểu được các hằng đẳng thức để khai triển lũy thừa , hiểu được quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
+ Vận dụng : Vận dụng được các hằng đẳng thức tính nhanh , Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để phân tích đa thức, tìm x Vận dụng chia hai đa thức một biến đã sắp xếp để thực hiện phép chia . Vận dụng được hằng đẳng thức để Chứng minh biểu thức dương hoặc âm .
2/ Kỷ năng : Giải được các nội dung cần kiểm tra .
3/ Thái độ : Giáo dục tính trung thực khi kiểm tra .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1/ Ổn định : 1’
2/ Kiểm tra : Phát đề kiểm tra .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu .
Vận dụng .
Cộng




Thấp
Cao


1. Nhân đa thức
Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Hiểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức để thực hiện phép nhân hai đa thức




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,75
1
0,75


2
1,5
15%

2.Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Nhớ và viết được công thức HĐT
Hiểu được các hằng đẳng thức để khai triển lũy thừa
Vận dụng được các hằng đẳng thức tính nhanh
Vận dụng được hằng đẳng thức để chứng minh biểu thức dương hoặc âm .


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1,0
1
0,5
1
0,5
1
1,0
5
3,0
30%

3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Nhớ được phương pháp phân tích cơ bản

Vận dụng đượccác pp phân tích đa thức thành nhân tử để phân tích đa thức,tìm x



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,75

2
2,75

3
3,5
35%

4. Chia đa thức

Nhớ được quy tắc chia hai đơn thức
Hiểu được quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Vận dụng chia hai đa thức một biến đã sắp xếp để thực hiện phép chia



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
1
0,75
1
0,75

3
2,0
20%

Tổng
5
3,0
30%
3
2,0
20%
4 1
4,0 1,0
40% 10%
13
10,0
100%

Đề 1
Câu 1 : (1,5đ) Làm tính nhân
a) 2x2 .(3x – 5x3) b) (x + 3).(x2 – 6x +9)

Câu 2 (1,0đ) Viết công thức tổng quát của hằng đẳng thức:
a) Bình phương của một tổng. b) Lập phương của một tổng.

Câu 3 (1,0đ)
a) Khai triển (2x + 3)2 b) Tính nhanh: 1172 + 172 – 34.117

Câu 4 (2,25đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x3 + 6x 2 +3x b) a2 – 6a – 4b2 + 9

Câu 5 (1,5đ) Tìm x, biết: (x – 5)2 – (3x – 7)2 = 0

Câu 6 (1,25đ) Làm tính chia:
a) 6x2y : 3xy b) (12x6y5 – 3x3y4 + 4x2y) : 6x2y

Câu 7(1,5đ)
a/ Tìm a để đa thức (x3 + 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x + 3)
b/ Chứng minh rằng : 4x – x2 – 7 < 0 (Với mọi giá trị x )



Đề 2
Câu 1: (1,5đ) Làm tính nhân .
a) 3x2 .(4x – 5x3) b) (x + 2).(x2 – 2x +4)

Câu 2 (1,0đ) Viết công thức tổng quát của hằng đẳng thức:
a) Bình phương của một hiệu. b) Lập phương của một hiệu

Câu 3 (1,0đ)
a) Khai triển (3x + 2)2 b) Tính nhanh: 1292 + 292 – 58.129

Câu 4 (2,25đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 3x3 – 6x2 +3x b/ x2 + 6x – 4y2 + 9

Câu 5 (1,5đ) Tìm x, biết: (x – 1)2 – (2x – 3)2 = 0

Câu 6 (1,25đ) Làm tính chia:
a) 8xy2: 4xy b) (18x6y – 4x3y5 + 6x2y6) : 6x2y

Câu 7(1,5đ)
a/ Tìm a để đa thức (x3 + 4x2 + 6x + a) chia hết cho đa thức (x + 3)
b/ Chứng minh rằng : 6x – x2 – 11 < 0 ( Với mọi giá trị x )


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề 1
Câu
Nội dung
Điểm

1
a) 2x2 .( 3x – 5x3) = 6x3 – 10x5
b) (x + 3).( x2 – 6x +9)
= x.( x2 – 6x +9) +3.( x2 – 6x + 9)
= x3 – 6x2 +9x +3x2 – 18 x + 27
= x3 – 3x2 – 9x + 27
0,75đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

2
a) (A +B)2 = A2 +2.A.B +B2
b) (A +B)3 = A3 +3.A2.B +3.A.B2 +B3
0,5đ
0,5đ

3
a) ( 2x + 3)2 = (2x)2 +2.2x.3 +32
= 4x2 + 12x + 9
b) Tính nhanh: 1172 + 172 – 34.117
= 1172 + 172 – 2.17.117
= ( 117 – 17 )2 = 1002 = 10000
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ

4
a) 3x3 + 6x2 +3x = 3x( x2 +2x + 1)
= 3x( x + 1)2
b) x2 – 6x – 4y2 + 9 = (x2 – 6x + 9 ) – 4y2
= (x – 3)2 – (2y)2
= (x – 3 – 2y)(x – 3 +2y)
0,5đ
0,5đ
0.25đ
0,5đ
0,5đ

5
(x – 5)2 – (3x – 7)2 = 0
( x – 5 + 3x – 7)(x – 5 – 3x + 7) = 0
(4x – 12)(– 2x + 2) = 0
 4x – 12 = 0 hoặc – 2x +2 = 0
x = 3 hoặc x = 1
0.25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ


6
a) 6x2y : 3xy = 2x
b) (12x6y5 – 3x3y4 + 4x2y) : 6x2y
= 2x4y4 – x y3+ 

0,5đ

0,75đ

7
a/ Đặt phép chia tìm được thương và dư
Ta có : (x3 + 3x2 + 5x + a ) : ( x+ 3)
Được thương: (x2 +5 ) và số dư: a – 15
(x3 + 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x + 3) => a – 15 = 0
=> a = 15
b/ Ta có: N = 4x – x2 – 7
= – ( x2 – 4x +4 +3) < 0 (Với mọi giá trị x)
0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ
0,5đ










Đề 2.
Câu
Nội dung
Điểm

1
a) 3x2 .( 4x – 5x3) = 12x3 – 15x5
b) (x + 2).(x2 – 2x +4) =
= x.(x2 – 2x +4) + 2.(x2 – 2x +4)
= x3 – 2x2 + 4x + 2x2 – 4x + 8
= x3 + 8
0,75đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

2
a) (A – B)2 = A2 – 2.A.B + B2
b) (A – B)3 = A3 – 3.A2.B +3.A.B2 – B3
0,5đ
0,5đ

3
a/ ( 3x + 2)2 =(3x)2 + 2.3x.2 + 22
= 9x2 + 12x +4
b) Tính nhanh: 1292 + 292 – 58.129
= 1292 + 292 – 2.29.119
= ( 129 – 29 )2 = 1002 = 10000
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ

4
a / 3x3 – 6x2 +3x = 3x( x2 – 2x + 1)
= 3x( x – 1)2
b) x2 + 6x – 4y2 + 9 = (x2 + 6x + 9) – 4y2
= (x + 3 )2 – (2y)2
=(x + 3 – 2y)(x + 3 +2y)
0,5đ
0,5đ
0.25đ
0,5đ
0,5đ

5
(x – 1)2 – (2x – 3)2 = 0
( x – 1 + 2x – 3)(x – 1 – 2x + 3) = 0
(3x – 4)(– x + 2) = 0
 3x – 4 = 0 hoặc – x + 2 = 0
x =  hoặc x = 2
0.25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ


6
a) 8xy2: 4xy = 2y
b) (18x6y – 4x3y5 + 6x2y6) : 6x2y
= 3x4 – x y2 + y5

0,5đ

0,75đ

7
a/ Đặt phép chia tìm được thương và dư
Ta có : (x3 + 4x2 + 6x + a ) : ( x+ 3)
Được thương: (x2 +x+3 ) và số dư: a – 9
(x3 + 4x2 + 6x + a) chia hết cho đa thức (x + 3) => a – 9 = 0
=> a = 9
b/ Ta có: N = 6x – x2 – 11
= – ( x2 – 6x + 9 +2)
= – ((x – 3 )2 + 2)  -2
Vậy 6x – x2 – 11 < 0 ( Với mọi giá trị x )
0,25đ

0,25đ

0,25đ


0,25đ
0,5đ


3/ Củng cố : Thu bài .

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chung
Dung lượng: 109,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)