TIẾT 21 ĐẠI SỐ 8: KIỂM TRA 1 TIẾT- NGÔ CHÍ THANH
Chia sẻ bởi Ngô Chí Thanh |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: TIẾT 21 ĐẠI SỐ 8: KIỂM TRA 1 TIẾT- NGÔ CHÍ THANH thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Lớp 8A. Tiết: . Ngày dạy: ………… . Sĩ số:…… ; Vắng:
Lớp 8B. Tiết: . Ngày dạy: ………… . Sĩ số:…… ; Vắng:
Lớp 8C. Tiết: . Ngày dạy: ………… . Sĩ số:…… ; Vắng:
Tiết 21:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của HS vào giải bài tập.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng trình bày bài tập dạng chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác, trung thực.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra + đáp án.
- HS: Giấy kiểm tra, nháp, mtbt.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ: không.
2. Bài mới:
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chia đa thức.
- Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp.
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 4
Số câu: 1
Số điểm: 4 = 40%
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Nhớ được các hằng đẳng thức: Hiệu hai bình phương, lập phương của một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
- Tính giá trị hoặc rút gọn được các biểu thức dạng đơn giản.
Số câu
Số điểm
Số câu: 4
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 5
Số điểm: 4 = 40 %
3. Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử: PP đặt nhân tử chung, PP nhóm hạng tử, PP dùng HĐT.
Số câu
Số điểm
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu: 2
Số điểm: 2 = 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
Số câu: 4
TN: 4 câu
TL:
Số điểm = 2.
20 %
Số câu: 3
TN:
TL: 3 câu
Số điểm = 4
40 %
Số câu: 1
TN:
TL: 1 câu
Số điểm = 4
40 %
Số câu: 8
Số điểm =10
100%
B. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I:
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Hãy ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được hằng đẳng thức đúng.
Cột A
Cột B
1. (A – B)(A2 + AB + B2)
2. A2 – B2
3. (A – B)3
4. A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
a. (A – B)(A + B)
b. (A + B)3
c. A3 - B3
e. (A + B)(A2 – AB + B2)
h. A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
1 ... ; 2 .... ; 3 .... ; 4 .... .
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. x2 – xy + x – y
b. x3 + 2x2 + x.
Câu 2 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau :
Q = ( x + y ) 2 + ( x – y) 2 + 2 ( x – y )( x + y) tại x = 2, y = 2003
Câu 3 (4 điểm): Tìm n Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1
C. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Điểm
TRẮC NGHIỆM
Mỗi ý đúng: 0,5 điểm.
1 c ; 2 a ; 3 h ; 4 b.
2
TỰ LUẬN
1
a. x2 – xy + x – y = (x2 + x) – (xy + y)
= x(x + 1) – y(x + 1)
= (x + 1)(x – y)
b. x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1)
= x(x + 1
Lớp 8B. Tiết: . Ngày dạy: ………… . Sĩ số:…… ; Vắng:
Lớp 8C. Tiết: . Ngày dạy: ………… . Sĩ số:…… ; Vắng:
Tiết 21:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của HS vào giải bài tập.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng trình bày bài tập dạng chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác, trung thực.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra + đáp án.
- HS: Giấy kiểm tra, nháp, mtbt.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ: không.
2. Bài mới:
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chia đa thức.
- Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp.
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 4
Số câu: 1
Số điểm: 4 = 40%
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Nhớ được các hằng đẳng thức: Hiệu hai bình phương, lập phương của một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
- Tính giá trị hoặc rút gọn được các biểu thức dạng đơn giản.
Số câu
Số điểm
Số câu: 4
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 5
Số điểm: 4 = 40 %
3. Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử: PP đặt nhân tử chung, PP nhóm hạng tử, PP dùng HĐT.
Số câu
Số điểm
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu: 2
Số điểm: 2 = 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
Số câu: 4
TN: 4 câu
TL:
Số điểm = 2.
20 %
Số câu: 3
TN:
TL: 3 câu
Số điểm = 4
40 %
Số câu: 1
TN:
TL: 1 câu
Số điểm = 4
40 %
Số câu: 8
Số điểm =10
100%
B. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I:
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Hãy ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được hằng đẳng thức đúng.
Cột A
Cột B
1. (A – B)(A2 + AB + B2)
2. A2 – B2
3. (A – B)3
4. A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
a. (A – B)(A + B)
b. (A + B)3
c. A3 - B3
e. (A + B)(A2 – AB + B2)
h. A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
1 ... ; 2 .... ; 3 .... ; 4 .... .
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. x2 – xy + x – y
b. x3 + 2x2 + x.
Câu 2 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau :
Q = ( x + y ) 2 + ( x – y) 2 + 2 ( x – y )( x + y) tại x = 2, y = 2003
Câu 3 (4 điểm): Tìm n Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1
C. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Điểm
TRẮC NGHIỆM
Mỗi ý đúng: 0,5 điểm.
1 c ; 2 a ; 3 h ; 4 b.
2
TỰ LUẬN
1
a. x2 – xy + x – y = (x2 + x) – (xy + y)
= x(x + 1) – y(x + 1)
= (x + 1)(x – y)
b. x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1)
= x(x + 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Chí Thanh
Dung lượng: 20,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)