Tiết 21: Các hàm cơ bản của EXcel

Chia sẻ bởi Đặng Thị Nga | Ngày 26/04/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: Tiết 21: Các hàm cơ bản của EXcel thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

*
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN :
II. CÁC HÀM THÔNG DỤNG :
1) Hàm tìm giá trị lớn nhất (MAX) :
2) Hàm tìm giá trị nhỏ nhất (MIN) :
3) Hàm tính tổng (SUM) :
4) Hàm tính tích (PRODUCT) :
5) Hàm tính trung bình (AVERAGE) :

*
6) Hàm tìm giá trị tuyệt đối (ABS) :
* Dạng tổng quát :
=ABS(Biến)
Ví dụ :
Tìm giá trị tuyệt đối của giá trị ô c5 = - 214
=ABS(c5)
cho kết quả = 214
2) Tìm giá trị tuyệt đối tự gõ gía trị số vào hàm
=ABS(-156)
Cho kết quả = 156
* Công dụng : Hàm cho kết quả là giá trị tuyệt đối của biến (giá trị của ô hoặc giá trị số tự gõ vào)
* Chú ý : - Nếu ô chứa giá trị rỗng (không có giá trị) hàm cho kết quả = 0, còn nếu ô chứa dữ liệu là kí tự hàm cho kết quả là #VALUE! (nghĩa là không tìm thấy giá trị).
6) Hàm tìm giá trị tuyệt đối (ABS) :
* Dạng tổng quát : =ABS(Biến)
Ví dụ 1: Tìm giá trị tuyệt đối của giá trị ô c5 = - 214
=ABS(c5) cho kết quả = 214
Ví dụ 2 : Tìm giá trị tuyệt đối tự gõ gía trị số vào hàm
=ABS(-156) Cho kết quả = 156
* Công dụng : Hàm cho kết quả là giá trị tuyệt đối của biến (giá trị của ô hoặc giá trị số tự gõ vào)
* Chú ý : - Nếu ô chứa giá trị rỗng (không có giá trị) hàm cho kết quả = 0, còn nếu ô chứa dữ liệu là kí tự hàm cho kết quả là #VALUE! (nghĩa là không tìm thấy giá trị).
7) Hàm lấy phần nguyên của một số thực (INT) :
* Dạng tổng quát : = INT(Biến)
- Biến có thể là tên 1 ô, 1 giá trị số gõ vào.
* Công dụng : Hàm cho kết quả là phần nguyên của giá trị số ghi trong ô hay của biến.
*
8)Hàm lấy phần dư của phép chia số nguyên (MOD) :
* Dạng tổng quát :
= MOD(Biến1,biến 2)
(trong đó biến 1 là Số bị chia, biến 2 là số chia)
* Công dụng : Hàm cho kết quả là số dư của phép chia số nguyên.
Ví dụ 1: Tìm phần dư phép chia số nguyên của ô F2 = 79 với ô F3 = 20
=MOD(F2,F3) kết quả = 19
Ví dụ 2 :
=MOD(37,5) kết quả = 2
Ví dụ : =INT(259,56) Kquả =259
*
6) Hàm tìm giá trị tuyệt đối (ABS) :
* Dạng tổng quát : =ABS(Biến)
Ví dụ 1: Tìm giá trị tuyệt đối của giá trị ô c5 = - 214
=ABS(c5) cho kết quả = 214
Ví dụ 2 : Tìm giá trị tuyệt đối tự gõ gía trị số vào hàm
=ABS(-156) Cho kết quả = 156
* Công dụng : Hàm cho kết quả là giá trị tuyệt đối của biến (giá trị của ô hoặc giá trị số tự gõ vào)
* Chú ý : - Nếu ô chứa giá trị rỗng (không có giá trị) hàm cho kết quả = 0, còn nếu ô chứa dữ liệu là kí tự hàm cho kết quả là #VALUE! (nghĩa là không tìm thấy giá trị).
7) Hàm lấy phần nguyên của một số thực (INT) :
* Dạng tổng quát : = INT(Biến)
- Biến có thể là tên 1 ô, 1 giá trị số gõ vào.
* Công dụng : Hàm cho kết quả là phần nguyên của giá trị số ghi trong ô hay của biến.
8)Hàm lấy phần dư của phép chia số nguyên (MOD) :
* Dạng tổng quát : = MOD(Biến1,biến 2)
(trong đó biến 1 là Số bị chia, biến 2 là số chia)
* Công dụng : Hàm cho kết quả là số dư của phép chia số nguyên.
Ví dụ 1: Tìm phần dư phép chia số nguyên của ô F2 = 79 với ô F3 = 20
=MOD(F2,F3) kết quả = 19
Ví dụ 2 : =MOD(37,5) kết quả = 2
Ví dụ : =INT(259,56) Kquả =259
*
III. HÀM VỀ THỜI GIAN :
1) Hàm tìm ngày (DAY) :
* Dạng lệnh : =DAY(Biến)
Ví dụ 1 : Lấy ra ngày của ô B3 = 27/4/2006
=DAY(B3) kết quả = 27
Ví dụ 2 : Tìm ngày của số nguyên dương tự gõ vào
=DAY(9500) kết quả = 3
* Công dụng : Hàm cho kết quả là ngày của biến (giá trị ô hoặc số nguyên dương tự gõ vào).
2) Hàm tìm tháng (MONTH) :
* Dạng lệnh : =MONTH(Biến)
* Công dụng : Hàm cho kết quả là tháng của biến (giá trị ô hoặc số nguyên dương tự gõ vào).
*
6) Hàm tìm giá trị tuyệt đối (ABS) :
* Dạng tổng quát : =ABS(Biến)
Ví dụ 1: Tìm giá trị tuyệt đối của giá trị ô c5 = - 214
=ABS(c5) cho kết quả = 214
Ví dụ 2 : Tìm giá trị tuyệt đối tự gõ gía trị số vào hàm
=ABS(-156) Cho kết quả = 156
* Công dụng : Hàm cho kết quả là giá trị tuyệt đối của biến (giá trị của ô hoặc giá trị số tự gõ vào)
* Chú ý : - Nếu ô chứa giá trị rỗng (không có giá trị) hàm cho kết quả = 0, còn nếu ô chứa dữ liệu là kí tự hàm cho kết quả là #VALUE! (nghĩa là không tìm thấy giá trị).
7) Hàm lấy phần nguyên của một số thực (INT) :
* Dạng tổng quát : = INT(Biến)
- Biến có thể là tên 1 ô, 1 giá trị số gõ vào.
* Công dụng : Hàm cho kết quả là phần nguyên của giá trị số ghi trong ô hay của biến.
8)Hàm lấy phần dư của phép chia số nguyên (MOD) :
* Dạng tổng quát : = MOD(Biến1,biến 2)
(trong đó biến 1 là Số bị chia, biến 2 là số chia)
* Công dụng : Hàm cho kết quả là số dư của phép chia số nguyên.
Ví dụ 1: Tìm phần dư phép chia số nguyên của ô F2 = 79 với ô F3 = 20 , =MOD(F2,F3) kết quả = 19
Ví dụ 2 : =MOD(37,5) kết quả = 2
Ví dụ : =INT(259,56) Kquả =259
*
III. HÀM VỀ THỜI GIAN : 1) Hàm tìm ngày (DAY) :
* Dạng lệnh : =DAY(Biến)
Ví dụ 1 : Lấy ra ngày của ô B3 = 27/4/2006
=DAY(B3) kết quả = 27
Ví dụ 2 : Tìm ngày của số nguyên dương tự gõ vào =DAY(9500) kết quả = 3
* Công dụng : Hàm cho kết quả là ngày của biến (giá trị ô hoặc số nguyên dương tự gõ vào).
2) Hàm tìm tháng (MONTH) :
* Dạng lệnh : =MONTH(Biến)
* Công dụng : Hàm cho kết quả là tháng của biến (giá trị ô hoặc số nguyên dương tự gõ vào).
3) Hàm tìm năm (YEAR) :
* Dạng lệnh : =YEAR(Biến)
* Công dụng : Hàm cho kết quả là năm của biến (giá trị ô hoặc số nguyên dương tự gõ vào).
* Chú ý : Hàm về thời gian mặc định mốc 01/01/1990.
- Giá trị biến là số nguyên dương.
- Cách nhập biến : Có 2 cách
+ Nhập theo địa chỉ ô.
+ Nhập giá trị số trực tiếp vào biến.
6) Hàm tìm giá trị tuyệt đối (ABS) :
* Dạng tổng quát : =ABS(Biến)
* Công dụng : Hàm cho kết quả là giá trị tuyệt đối của biến (giá trị của ô hoặc giá trị số tự gõ vào)
* Chú ý : - Nếu ô chứa giá trị rỗng (không có giá trị) hàm cho kết quả = 0, còn nếu ô chứa dữ liệu là kí tự hàm cho kết quả là #VALUE! (nghĩa là không tìm thấy giá trị).
7) Hàm lấy phần nguyên của một số thực (INT) :
* Dạng tổng quát : = INT(Biến)
- Biến có thể là tên 1 ô, 1 giá trị số gõ vào.
* Công dụng : Hàm cho kết quả là phần nguyên của giá trị số ghi trong ô hay của biến.
8)Hàm lấy phần dư của phép chia số nguyên (MOD) :
* Dạng tổng quát : = MOD(Biến1,biến 2)
(trong đó biến 1 là Số bị chia, biến 2 là số chia)
* Công dụng : Hàm cho kết quả là số dư của phép chia số nguyên.
*
III. HÀM VỀ THỜI GIAN : 1) Hàm tìm ngày (DAY) :
* Dạng lệnh : =DAY(Biến)
* Công dụng : Hàm cho kết quả là ngày của biến (giá trị ô hoặc số nguyên dương tự gõ vào).
2) Hàm tìm tháng (MONTH) :
* Dạng lệnh : =MONTH(Biến)
* Công dụng : Hàm cho kết quả là tháng của biến (giá trị ô hoặc số nguyên dương tự gõ vào).
3) Hàm tìm năm (YEAR) :
* Dạng lệnh : =YEAR(Biến)
* Công dụng : Hàm cho kết quả là năm của biến (giá trị ô hoặc số nguyên dương tự gõ vào).
* Chú ý : Hàm về thời gian mặc định mốc 01/01/1990.
- Giá trị biến là số nguyên dương.
- Cách nhập biến : Có 2 cách
+ Nhập theo địa chỉ ô.
+ Nhập giá trị số trực tiếp vào biến.
4) Hàm tìm ngày tháng năm hệ thống (TODAY) :
* Dạng lệnh : =TODAY()
* Công dụng : Hàm cho kết quả là ngày tháng năm hiện tại (hệ thống)
Ví dụ 1: Ngày hôm nay là ngày 15/11/2006.
? Cho biết ngày tháng năm hiện tại? =TODAY()
Kết quả 15/11/2006
Ví dụ 2 : Tìm ngày hiện tại
=DAY(TODAY()) KQuả = 15
Ví dụ 3 : Tìm tháng hiện tại
=MONTH(TODAY()) Kquả =11
Câu 1 : Chọn câu đúng hàm lấy phần nguyên?
A. In(Biến)
B. Int(Biến)
c. Input(Biến)
D. Inh(Biến)
SAI
SAI
SAI
Câu 2 : Chọn câu đúng hàm lấy phần dư ?
A. Month(Biến1,Biến2)
D. Mod(Biến1,Biến2)
c. Mor (Biến1,Biến2)
B. Mid(Biến1,Biến2)
SAI
SAI
SAI
Câu 3 :Điền từ thích hợp vào ô trống?
Hàm tìm tháng (1)………………, hàm tìm ngày (2) ……………, hàm tìm năm (3)………………, hàm tìm ngày tháng năm hệ thống (4)…………………
Month(Biến)
Day(Biến)
Year (Biến)
Today()
Chuẩn bị bài mới “Các hàm cơ bản của EXCEL” (tt) (hàm liên quan đến dữ liệu kiểu chuỗi).
+ Hàm LOWER : Đổi thành kí tự thường.
+ Hàm UPPER : || hoa.
+ Hàm LEFT : Lấy kí tự về bên trái.
+ Hàm RIGHT : || phải
+ Hàm REPT : Sao chép kí tự.
+ Hàm MID : Lấy ra số kí tự cần.
+ Hàm PROPER : Đổi kí tự đầu thành kí tự hoa.
+ Hàm TRIM : Bỏ đi các khoảng trống vô nghĩa.
+ Hàm LEN : Đếm độ dài của xâu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)