Tiết 21 - Bài tập - hay vô đối
Chia sẻ bởi Binh Minh |
Ngày 26/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tiết 21 - Bài tập - hay vô đối thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Hãy kể tên các hàm tính toán đã học ở bài trước và cho biết cú pháp của chúng?
4 hàm thông dụng:
SUM: Hàm tính tổng
AVERAGE: Hàm tính trung bình cộng
MAX: Hàm tìm giá trị lớn nhất:
MIN: Hàm tìm giá trị nhỏ nhất:
Cú pháp
=Sum(a,b,c.)
=Average(a,b,c.)
=Max(a,b,c.)
=Min(a,b,c.)
* Giống như với công thức, dấu bằng (=) ở đầu là ký tự bắt buộc.
*Các tên hàm không phân biệt chữ hoa hay chữ thường.
Các thành phần chính trên trang tính
Các kiểu dữ liệu trên trang tính
Cách nhập công thức trong ô tính
Ưu điểm của việc sử dụng địa chỉ trong công thức
* Một số lưu ý:
+ Hộp tên: Hiển thị địa chỉ của ô tính đang được chọn
+ Khối: Một nhóm các ô liền kề tạo thành hình chữ nhật
+ Thanh công thức: Cho biết nội dung của ô tính đang được chọn
Dữ liệu số và dữ liệu ký tự
Khi nội dung trong ô tính thay đổi thì kết quả cũng tự động được cập nhật theo
Khi sửa công thức em không nên gõ lại tất cả công thức mà nên nháy chuột vào thanh công thức để sửa.
Em nên dùng chuột để lấy địa chỉ của ô tính
Khi trong ô tính xuất hiện các ký hiệu ####, thì có nghĩa là độ rộng của cột không đủ để chứa dữ liệu
Đang ở ô C100 muốn trở về ô A1, em dùng cách nào nhanh nhất?
Em căn cứ vào đâu để biết ô tính chứa dữ liệu số hay dữ liệu ký tự
B1: Chọn ô tính cần nhập công thức
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập công thức
B4: Nhấn phím Enter
A. Kiến thức cần nhớ:
Bài 1.7_Sbt (T7)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Thanh tiêu đề
Hộp tên
Thanh công thức
Thanh bảng chọn
Tên cột
Trang tính
Tên cột
Ô tính đang được chọn
Tên trang tính
Hãy kể tên các thành phần chính trong màn hình làm việc của Excel?
B. Bài tập
Hãy kết nối cột A và cột B để tạo thành câu đúng.
Bài 1.10_Sbt (T8)
1_B
2_E
3_D
4_A
5_C
B. Bài tập
Bài tập 3_Sgk (T31)
Giả sử trong ô A1, B1 chứa lần lượt các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:
(Hoạt động nhóm)
=Sum(A1,B1)
=Sum(A1,B1,B1)
=Sum(A1,B1,-5)
d. =Sum(A1,B1,2)
e. =Average(A1,B1,4)
g. =Average(A1,B1,5,0)
-1
2
-6
1
1
1
B. Bài tập
Bài tập 2.4_Sbt (T11)
Cụm từ "F5" trong hộp tên có nghĩa là:
Phím F5 được kích hoạt
Phông chữ hiện thời là F5
Ô ở cột F, hàng 5
Ô ở cột 5, hàng F
Cách nhập hàm nào sau đây không đúng:
= Sum(4, A3, B1)
= SUm(4, A3, B1)
=SUM(4, A3, B1)
?
?
B. Bài tập
Đáp án: Hàm AVERAGE
Th?i gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án: Thanh công thức
Đáp án: Có viền đậm bao quanh
Đáp án: Ô tính (hay còn gọi là ô)
Đáp án: Hộp tên
Đáp án: Ô ở cột F hàng 5
Đáp án: Dấu =
Đáp án: Nháy chuột tại nút tên hàng
Đáp án: =SUM(Giá trị 1, giá trị 2, . . .)
C. Trò chơi
Những phát biểu sau đúng (Đ) hay sai (S)?
1) Hàm Min dùng để tính điểm trung bình
2) Muốn chọn đồng thời nhiều đối tượng khác nhau trong
chương trình bảng tính em nhấn phím CTRL
3) Thanh công thức cho biết nội dung của ô tính đang
được kích hoạt
4) Một khối phải có nhiều hơn một ô tính
S
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
S
5) Khối C6:D9 không đồng nhất với khối D9:C6
S
Đ
C. Trò chơi
Hãy cho biết kết quả của các hàm tính toán trên trang tính trong hình sau
1) =AVERAGE(A1:A3)
2) =SUM(A1:A3,100)
3) =MIN(A1:A3,A5)
4) =MAX(A1,A3,A5)
50
Kết quả
250
Kết quả
0
Kết quả
75
Kết quả
Dựa vào trang tính hãy viết các hàm để:
1) Tìm giá trị lớn nhất của -4, A5, A1:A2
2) Tính tổng của 20, A3, -70, 0
3) Tính TBC của A5, 10, Khối A1 đến A3
4) Tìm giá trị nhỏ nhất của bảng bài 5
=MAX(-4,A5,A1:A2)
=SUM(20,A3,-70,0)
=AVERAGE(A5,10,A1:A3)
=MIN(A1:A4)
Kết quả
Kết quả
Kết quả
Kết quả
Hãy kể tên các hàm tính toán đã học ở bài trước và cho biết cú pháp của chúng?
4 hàm thông dụng:
SUM: Hàm tính tổng
AVERAGE: Hàm tính trung bình cộng
MAX: Hàm tìm giá trị lớn nhất:
MIN: Hàm tìm giá trị nhỏ nhất:
Cú pháp
=Sum(a,b,c.)
=Average(a,b,c.)
=Max(a,b,c.)
=Min(a,b,c.)
* Giống như với công thức, dấu bằng (=) ở đầu là ký tự bắt buộc.
*Các tên hàm không phân biệt chữ hoa hay chữ thường.
Các thành phần chính trên trang tính
Các kiểu dữ liệu trên trang tính
Cách nhập công thức trong ô tính
Ưu điểm của việc sử dụng địa chỉ trong công thức
* Một số lưu ý:
+ Hộp tên: Hiển thị địa chỉ của ô tính đang được chọn
+ Khối: Một nhóm các ô liền kề tạo thành hình chữ nhật
+ Thanh công thức: Cho biết nội dung của ô tính đang được chọn
Dữ liệu số và dữ liệu ký tự
Khi nội dung trong ô tính thay đổi thì kết quả cũng tự động được cập nhật theo
Khi sửa công thức em không nên gõ lại tất cả công thức mà nên nháy chuột vào thanh công thức để sửa.
Em nên dùng chuột để lấy địa chỉ của ô tính
Khi trong ô tính xuất hiện các ký hiệu ####, thì có nghĩa là độ rộng của cột không đủ để chứa dữ liệu
Đang ở ô C100 muốn trở về ô A1, em dùng cách nào nhanh nhất?
Em căn cứ vào đâu để biết ô tính chứa dữ liệu số hay dữ liệu ký tự
B1: Chọn ô tính cần nhập công thức
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập công thức
B4: Nhấn phím Enter
A. Kiến thức cần nhớ:
Bài 1.7_Sbt (T7)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Thanh tiêu đề
Hộp tên
Thanh công thức
Thanh bảng chọn
Tên cột
Trang tính
Tên cột
Ô tính đang được chọn
Tên trang tính
Hãy kể tên các thành phần chính trong màn hình làm việc của Excel?
B. Bài tập
Hãy kết nối cột A và cột B để tạo thành câu đúng.
Bài 1.10_Sbt (T8)
1_B
2_E
3_D
4_A
5_C
B. Bài tập
Bài tập 3_Sgk (T31)
Giả sử trong ô A1, B1 chứa lần lượt các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:
(Hoạt động nhóm)
=Sum(A1,B1)
=Sum(A1,B1,B1)
=Sum(A1,B1,-5)
d. =Sum(A1,B1,2)
e. =Average(A1,B1,4)
g. =Average(A1,B1,5,0)
-1
2
-6
1
1
1
B. Bài tập
Bài tập 2.4_Sbt (T11)
Cụm từ "F5" trong hộp tên có nghĩa là:
Phím F5 được kích hoạt
Phông chữ hiện thời là F5
Ô ở cột F, hàng 5
Ô ở cột 5, hàng F
Cách nhập hàm nào sau đây không đúng:
= Sum(4, A3, B1)
= SUm(4, A3, B1)
=SUM(4, A3, B1)
?
?
B. Bài tập
Đáp án: Hàm AVERAGE
Th?i gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án: Thanh công thức
Đáp án: Có viền đậm bao quanh
Đáp án: Ô tính (hay còn gọi là ô)
Đáp án: Hộp tên
Đáp án: Ô ở cột F hàng 5
Đáp án: Dấu =
Đáp án: Nháy chuột tại nút tên hàng
Đáp án: =SUM(Giá trị 1, giá trị 2, . . .)
C. Trò chơi
Những phát biểu sau đúng (Đ) hay sai (S)?
1) Hàm Min dùng để tính điểm trung bình
2) Muốn chọn đồng thời nhiều đối tượng khác nhau trong
chương trình bảng tính em nhấn phím CTRL
3) Thanh công thức cho biết nội dung của ô tính đang
được kích hoạt
4) Một khối phải có nhiều hơn một ô tính
S
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
S
5) Khối C6:D9 không đồng nhất với khối D9:C6
S
Đ
C. Trò chơi
Hãy cho biết kết quả của các hàm tính toán trên trang tính trong hình sau
1) =AVERAGE(A1:A3)
2) =SUM(A1:A3,100)
3) =MIN(A1:A3,A5)
4) =MAX(A1,A3,A5)
50
Kết quả
250
Kết quả
0
Kết quả
75
Kết quả
Dựa vào trang tính hãy viết các hàm để:
1) Tìm giá trị lớn nhất của -4, A5, A1:A2
2) Tính tổng của 20, A3, -70, 0
3) Tính TBC của A5, 10, Khối A1 đến A3
4) Tìm giá trị nhỏ nhất của bảng bài 5
=MAX(-4,A5,A1:A2)
=SUM(20,A3,-70,0)
=AVERAGE(A5,10,A1:A3)
=MIN(A1:A4)
Kết quả
Kết quả
Kết quả
Kết quả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Binh Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)