TIẾT 20-SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Thương |
Ngày 25/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: TIẾT 20-SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
: 10 - Tiết: 20
Ngày dạy:
1. MỤC TIÊU
1.1/ Kiến thức
- Học sinh biết: Cách sử dụng một số hàm cơ bản như: SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
- Học sinh hiểu: ý nghĩa của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
1.2/Kỹ năng
- Thực hiện được: sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính
- Thực hiện thành thạo: 4 hàm chọn lệnh từ bảng chọn, gõ lệnh từ cửa sổ lệnh
1.3/ Thái độ
- Thói quen: nhận thức được sự tiện lợi khi sử dụng hàm để tính toán
- Tính cách: Hình thành cho học sinh tính nghiêm túc, tích cực học tập.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP
- Một số hàm thông dụng
3. CHUẨN BỊ
3.1/ Giáo viên
- Máy tính, máy chiếu
3.2/ Học sinh
- Xem trước bài mới
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện
7.1: ....................... 7.2:.................... 7.3:........................ 7.4:.......................
4.2/ Kiểm tra miệng:
Câu 1: (Câu hỏi bài cũ) Nêu các bước nhập hàm vào ô tính ? Yêu cầu hs nhập hàm sau :
=SUM (A1,A2,A3)?
Câu 2: (Câu hỏi bài mới) Nêu các hàm thông dụng tiết này chúng ta sẽ học? (10đ)
Đáp án:
Câu 1: Cách nhập hàm trực tiếp từ ô tính:
B1: Chọn ô
B2: Gõ dấu « = »
B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp
B4: Nhấn phím enter
*HS thực hiện đúng.(5đ)
Câu 2: Các hàm thông dụng: Hàm tính trung bình cộng, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. (10đ)
4.3/ Tiến trình bài học
Các em đã được tìm hiểu về cách nhập hàm, cách sử dụng hàm bây giờ chúng ta đi vào tìm hiểu một số hàm cơ bản và cú pháp của các hàm đó.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
*Hoạt động 1: Một số hàm thông dụng (37p`)
- Mục tiêu:
+ Kiến thức: Biết cú pháp các hàm: SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
+ Kỹ năng: Thực hiện thành thạo 4 hàm chọn lệnh từ bảng chọn, gõ lệnh từ cửa sổ lệnh
a. Hàm tính tổng
Gv : Để tính tổng của một dãy số sử dụng phép gì ?
Hs : Trả lời
Gv : Trong chương trình bảng tính ta có một hàm dùng để tính tổng.
Tên hàm : Sum
- Cú pháp: Sum(a,b,c…)
Cách nhập: = Sum(a,b,c,...)
Trong đó a,b,c là các số hay địa chỉ ô tính, số lượng các biến không hạn chế.
Hs: Lắng nghe.
Gv: Giả sử ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 27 công thức sẽ ntn?
Hs: Trả lời
Gv: Chốt lại
= sum (5,27) hoặc sử dụng địa chỉ ô tính
= sum (A2,B8)
Chú ý: Hàm sum còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức tính giúp đơn giản trong việc liệt kê các giá trị tính toán.
VD: =Sum(A1,B3,C1:C10)=A1+B3+C1+...+C10.
b. Hàm tính trung bình cộng
Gv : Để tính tổng của một các số sau làm như thế nào?
A1 chứa dữ liệu là 4,
A2 chứa dữ liệu là 8,
A3 chứa dữ liệu là 12?
Hs : Trả lời
Gv: Trong chương trình bảng tính có hàm dùng tính trung bình cộng:
Tên hàm Average
Cú pháp: =Average(a,b,c…)
Cách nhập: =Average(a,b,c...)
Trong đó a,b,c là các số hay địa chỉ ô tính, số lượng các biến không hạn chế.
Hs: Lắng nghe
Gv: Đưa ra ví dụ
=Average(4,8,12)
=Average(A1,A2,A3)
Gv: Ví dụ Khối A1:A5 lần lượt chứa các giá trị 10, 7,9,27,2 thì có:
=Average(A1,A5,3) là (10+2+3)/3
=Average(A1, A1:A4) là (10+10+7+9+27)/5
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất.
Ngày dạy:
1. MỤC TIÊU
1.1/ Kiến thức
- Học sinh biết: Cách sử dụng một số hàm cơ bản như: SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
- Học sinh hiểu: ý nghĩa của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
1.2/Kỹ năng
- Thực hiện được: sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính
- Thực hiện thành thạo: 4 hàm chọn lệnh từ bảng chọn, gõ lệnh từ cửa sổ lệnh
1.3/ Thái độ
- Thói quen: nhận thức được sự tiện lợi khi sử dụng hàm để tính toán
- Tính cách: Hình thành cho học sinh tính nghiêm túc, tích cực học tập.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP
- Một số hàm thông dụng
3. CHUẨN BỊ
3.1/ Giáo viên
- Máy tính, máy chiếu
3.2/ Học sinh
- Xem trước bài mới
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện
7.1: ....................... 7.2:.................... 7.3:........................ 7.4:.......................
4.2/ Kiểm tra miệng:
Câu 1: (Câu hỏi bài cũ) Nêu các bước nhập hàm vào ô tính ? Yêu cầu hs nhập hàm sau :
=SUM (A1,A2,A3)?
Câu 2: (Câu hỏi bài mới) Nêu các hàm thông dụng tiết này chúng ta sẽ học? (10đ)
Đáp án:
Câu 1: Cách nhập hàm trực tiếp từ ô tính:
B1: Chọn ô
B2: Gõ dấu « = »
B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp
B4: Nhấn phím enter
*HS thực hiện đúng.(5đ)
Câu 2: Các hàm thông dụng: Hàm tính trung bình cộng, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. (10đ)
4.3/ Tiến trình bài học
Các em đã được tìm hiểu về cách nhập hàm, cách sử dụng hàm bây giờ chúng ta đi vào tìm hiểu một số hàm cơ bản và cú pháp của các hàm đó.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
*Hoạt động 1: Một số hàm thông dụng (37p`)
- Mục tiêu:
+ Kiến thức: Biết cú pháp các hàm: SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
+ Kỹ năng: Thực hiện thành thạo 4 hàm chọn lệnh từ bảng chọn, gõ lệnh từ cửa sổ lệnh
a. Hàm tính tổng
Gv : Để tính tổng của một dãy số sử dụng phép gì ?
Hs : Trả lời
Gv : Trong chương trình bảng tính ta có một hàm dùng để tính tổng.
Tên hàm : Sum
- Cú pháp: Sum(a,b,c…)
Cách nhập: = Sum(a,b,c,...)
Trong đó a,b,c là các số hay địa chỉ ô tính, số lượng các biến không hạn chế.
Hs: Lắng nghe.
Gv: Giả sử ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 27 công thức sẽ ntn?
Hs: Trả lời
Gv: Chốt lại
= sum (5,27) hoặc sử dụng địa chỉ ô tính
= sum (A2,B8)
Chú ý: Hàm sum còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức tính giúp đơn giản trong việc liệt kê các giá trị tính toán.
VD: =Sum(A1,B3,C1:C10)=A1+B3+C1+...+C10.
b. Hàm tính trung bình cộng
Gv : Để tính tổng của một các số sau làm như thế nào?
A1 chứa dữ liệu là 4,
A2 chứa dữ liệu là 8,
A3 chứa dữ liệu là 12?
Hs : Trả lời
Gv: Trong chương trình bảng tính có hàm dùng tính trung bình cộng:
Tên hàm Average
Cú pháp: =Average(a,b,c…)
Cách nhập: =Average(a,b,c...)
Trong đó a,b,c là các số hay địa chỉ ô tính, số lượng các biến không hạn chế.
Hs: Lắng nghe
Gv: Đưa ra ví dụ
=Average(4,8,12)
=Average(A1,A2,A3)
Gv: Ví dụ Khối A1:A5 lần lượt chứa các giá trị 10, 7,9,27,2 thì có:
=Average(A1,A5,3) là (10+2+3)/3
=Average(A1, A1:A4) là (10+10+7+9+27)/5
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Thương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)