Tiết 20 kiểm tra hóa 9
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: tiết 20 kiểm tra hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 7 / 10 / 2014
Ngày giảng: / 10 / 2014
TUẦN 10
Tiết 20 : KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu bài dạy.
Kiến thức.
- Củng cố và khắc sâu những kiến thức cơ bản về oxit, axit, bazơ, muối.
Kỹ năng.
- Phân biệt chất.
- Viết PTHH và nhận biết hóa chất
* Phát triển năng lực của HS:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học
- Tư duy và sử dụng ngôn ngữ HH để viết PTHH
- Tư duy, tính toán
- Năng lực thực hành hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
Thái độ.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị.
- GV : Đề + đáp án
- HS.: Ôn lại những kiến thức về oxit, axit, bazơ, muối.
A- MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
0,5 đ
1. Oxit
C 2
T/c hh của oxit
Năng lực hướng tới
Sử dụng ngôn ngữ HH
2. Axit
C 9
BT Tính theo PTHH, áp dụng nồng độ dd
3,0 đ
Năng lực hướng tới
Tư duy, tính
toán
3. Bazo
C 1,3
Nhận biết, sx dd bazo
1,0 đ
Năng lực hướng tới
Sử dụng ngôn ngữ HH
4. Muối
C 4,5
T/c HH của muối
1,0 đ
Năng lực hướng tới
Sử dụng ngôn ngữ HH
5. Mối quan hệ giữa các HCVC
C 7
Nhận biết các h/c vô cơ
C 8
Sự biến đổi của chất
C 6
T/c hh của các h/c
4,5 đ
Năng lực hướng tới
Năng lực sử dụng ngôn ngữ HH
Tư duy và sử dụng ngôn ngữ HH để viết PTHH
Năng lực Tư duy
Tổng số câu
1
1
2
2
1
1
1
9 câu
Tổng số điểm
0,5 đ
5%
2,0 đ
20%
1,0 đ
10%
0 đ
1,0 đ
10%
2,0 đ
20%
0,5 đ
5%
3,0 đ
30%
10 đ
100%
B- ĐỀ 1
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. Dung dịch H2SO4 B. Phenolphtalein C. Quỳ tím D. Dung dịch HCl
Câu 2: Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S B. CO, NO, N2O C. CO2, SO2, SO3 D. NO2, HCl, HBr
Câu 3: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:
A. O2 và Cl2 B. Cl2 và HCl C. H2 và O2 D. H2 và Cl2
Câu 4: Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
A. Ca (H2PO4)2 B. KCl C. KNO3 D. (NH4)2SO4
Câu 5: Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. KCl, NaNO3 B. BaCl2, FeSO4 C. K2SO4, ZnCl2 D. MgCl2, CuSO4
Câu 6: Các cặp chất tác dụng được với nhau là:
1/ K2O và CO2 2/ H2SO4 và BaCl2 3/ Fe2O3 và H2O 4/ K2SO4 và NaCl
A. (1, 3) B. (1, 2) C. (3, 4) D. (2, 4)
II- Tự luận : ( 7 điểm)
Câu 7: (2 điểm). Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch: H2SO4, HCl, BaCl2. Chỉ dùng dùng tím, hãy nhận biết mỗi lọ dung dịch trên?
Ngày giảng: / 10 / 2014
TUẦN 10
Tiết 20 : KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu bài dạy.
Kiến thức.
- Củng cố và khắc sâu những kiến thức cơ bản về oxit, axit, bazơ, muối.
Kỹ năng.
- Phân biệt chất.
- Viết PTHH và nhận biết hóa chất
* Phát triển năng lực của HS:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học
- Tư duy và sử dụng ngôn ngữ HH để viết PTHH
- Tư duy, tính toán
- Năng lực thực hành hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
Thái độ.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị.
- GV : Đề + đáp án
- HS.: Ôn lại những kiến thức về oxit, axit, bazơ, muối.
A- MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
0,5 đ
1. Oxit
C 2
T/c hh của oxit
Năng lực hướng tới
Sử dụng ngôn ngữ HH
2. Axit
C 9
BT Tính theo PTHH, áp dụng nồng độ dd
3,0 đ
Năng lực hướng tới
Tư duy, tính
toán
3. Bazo
C 1,3
Nhận biết, sx dd bazo
1,0 đ
Năng lực hướng tới
Sử dụng ngôn ngữ HH
4. Muối
C 4,5
T/c HH của muối
1,0 đ
Năng lực hướng tới
Sử dụng ngôn ngữ HH
5. Mối quan hệ giữa các HCVC
C 7
Nhận biết các h/c vô cơ
C 8
Sự biến đổi của chất
C 6
T/c hh của các h/c
4,5 đ
Năng lực hướng tới
Năng lực sử dụng ngôn ngữ HH
Tư duy và sử dụng ngôn ngữ HH để viết PTHH
Năng lực Tư duy
Tổng số câu
1
1
2
2
1
1
1
9 câu
Tổng số điểm
0,5 đ
5%
2,0 đ
20%
1,0 đ
10%
0 đ
1,0 đ
10%
2,0 đ
20%
0,5 đ
5%
3,0 đ
30%
10 đ
100%
B- ĐỀ 1
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. Dung dịch H2SO4 B. Phenolphtalein C. Quỳ tím D. Dung dịch HCl
Câu 2: Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S B. CO, NO, N2O C. CO2, SO2, SO3 D. NO2, HCl, HBr
Câu 3: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:
A. O2 và Cl2 B. Cl2 và HCl C. H2 và O2 D. H2 và Cl2
Câu 4: Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
A. Ca (H2PO4)2 B. KCl C. KNO3 D. (NH4)2SO4
Câu 5: Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. KCl, NaNO3 B. BaCl2, FeSO4 C. K2SO4, ZnCl2 D. MgCl2, CuSO4
Câu 6: Các cặp chất tác dụng được với nhau là:
1/ K2O và CO2 2/ H2SO4 và BaCl2 3/ Fe2O3 và H2O 4/ K2SO4 và NaCl
A. (1, 3) B. (1, 2) C. (3, 4) D. (2, 4)
II- Tự luận : ( 7 điểm)
Câu 7: (2 điểm). Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch: H2SO4, HCl, BaCl2. Chỉ dùng dùng tím, hãy nhận biết mỗi lọ dung dịch trên?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)