Tiết 20: Kiểm tra 45 phút
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Bảo |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Tiết 20: Kiểm tra 45 phút thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 20: KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Hóa học 9
Họ và tên: …………………………………..; Lớp: …….
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc C) đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Hợp chất nào sau đây là bazơ?
Ca(OH)2 C. NaCl
CuSO4 D. HNO3.
Câu 2: Muối nào sau đây có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit H2SO4 loãng?
CuSO4 C. ZnSO4
NaCl D. MgCO3
Câu 3:Trộn hai dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện?
dd BaCl2 và dd Na2SO4
dd BaCl2 và dd KOH
dd NaCl và dd KNO3
dd NaOH và HCl
Câu 4:Loại phân đạm nào dưới đây giàu đạm (N) nhất?
Amoni nitrat NH4NO3
Amoni sunfat (NH4)2SO4
Urê CO(NH2)2
Câu 5: Trong phân lân NPK có chứa nguyên tố P, nguyên tố P có vai trò đối với cây trồng là:
kích thích cây trồng ra hoa, làm hạt.
kích thích sự phát triển bộ rễ của cây.
kích thích cây trồng phát triển mạnh.
kích thích quá trình quang hợp.
Câu 6: Dung dịch A có PH < 7 và tạo ra chất kết tửa khi cho tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2. Chất A là:
A. HCl B. Na2SO4, C. H2SO4, D . Ca(OH)2
I.Phần tự luận (7 điểm):
Câu 7(2 điểm): Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Fe(OH)3 1 Fe2O3 2 FeCl3 3 Fe(NO3)3 4 Fe(OH)3
Câu 8(2điểm): Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong những dung dịch sau: NaOH, KNO3, Na2SO4, CuSO4. Hãy nhận biết dung dịch trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học.
Câu 9(3 điểm): Cho dung dịch có chứa 10 gam NaOH tác dụng với dung dịch có chứa 10 gam HNO3.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Dung dịch sau phản ứng có tính axit, tính kiềm hay trung tính?
Tính khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
(H = 1; Na = 23; O = 16; N = 14)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn: Hóa học 9
Họ và tên: …………………………………..; Lớp: …….
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc C) đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Hợp chất nào sau đây là bazơ?
Ca(OH)2 C. NaCl
CuSO4 D. HNO3.
Câu 2: Muối nào sau đây có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit H2SO4 loãng?
CuSO4 C. ZnSO4
NaCl D. MgCO3
Câu 3:Trộn hai dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện?
dd BaCl2 và dd Na2SO4
dd BaCl2 và dd KOH
dd NaCl và dd KNO3
dd NaOH và HCl
Câu 4:Loại phân đạm nào dưới đây giàu đạm (N) nhất?
Amoni nitrat NH4NO3
Amoni sunfat (NH4)2SO4
Urê CO(NH2)2
Câu 5: Trong phân lân NPK có chứa nguyên tố P, nguyên tố P có vai trò đối với cây trồng là:
kích thích cây trồng ra hoa, làm hạt.
kích thích sự phát triển bộ rễ của cây.
kích thích cây trồng phát triển mạnh.
kích thích quá trình quang hợp.
Câu 6: Dung dịch A có PH < 7 và tạo ra chất kết tửa khi cho tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2. Chất A là:
A. HCl B. Na2SO4, C. H2SO4, D . Ca(OH)2
I.Phần tự luận (7 điểm):
Câu 7(2 điểm): Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Fe(OH)3 1 Fe2O3 2 FeCl3 3 Fe(NO3)3 4 Fe(OH)3
Câu 8(2điểm): Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong những dung dịch sau: NaOH, KNO3, Na2SO4, CuSO4. Hãy nhận biết dung dịch trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học.
Câu 9(3 điểm): Cho dung dịch có chứa 10 gam NaOH tác dụng với dung dịch có chứa 10 gam HNO3.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Dung dịch sau phản ứng có tính axit, tính kiềm hay trung tính?
Tính khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
(H = 1; Na = 23; O = 16; N = 14)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Bảo
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)