TIẾT 18 KIỂM TRA MA TRẬN HỌC KỲ I
Chia sẻ bởi Trần Hoa Lư |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: TIẾT 18 KIỂM TRA MA TRẬN HỌC KỲ I thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8
Thời gian: 45 phút
1. Mục tiêu:
a) Kiến thức: Kiểm tra đánh giá nhận thức của HS trong việc tiếp thu kiến thức từ bài 1-bài 6:
+ Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học.
+ Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
+ Nêu được vận tốc trung bình là gì? Và cách xác định vận tốc trung bình.
+ Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc.
+ Vận dụng được công thức: v = .
+ Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
+ Nêu được lực là đại lượng véc tơ.
b) Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập.
c) Thái độ: Rèn ý thức tự học, tính trung thực, cẩn thận.
*) Phạm vi kiến thức từ bài 1 đến bài 6.
*) Phương án kiểm tra: 100 % tự luận.
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA
THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNGTRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều.
3
3
2,1
0,9
35
15
2. Biểu diễn lực, lực ma sát. Sự cân bằng lực –Quán tính.
3
3
2,1
0,9
35
15
Tổng
6
6
4,2
1,8
70
30
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều.
35
2,8 ≈ 3
3
3đ
2. Biểu diễn lực, lực ma sát. Sự cân bằng lực –Quán tính.
35
2,8 ≈ 3
3
3đ
Cấp độ 3,4
(Vận
dụng)
1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều
15
1,2 = 1
1
2,5đ
2. Biểu diễn lực, lực ma sát. Sự cân bằng lực –Quán tính.
15
1,2 = 1
1
1,5
Tổng
100
8
8
10 (đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều.
( 3 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được công thức tính tốc độ và đơn vị đo tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Dựa vào tính tương đối của chuyển động hay đứng yên để lấy được ví dụ trong thực tế thường gặp.
5. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
6.Vận dụng được công thức tính tốc độ .
để giải một số bài tập đơn giản về chuyển động thẳng đều.
( Đổi được đơn vị km/h sang m/s và ngược lại.
7. Dùng công thức tốc độ trung bình để tính tốc độ của chuyển động.
Số câu hỏi
C2.5
C4,5.1 C4.6
C6,7.8
4
Số điểm
1
2
2,5
5,5
2. Biểu diễn lực, lực ma sát. Sự cân bằng lực –Quán tính.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8
Thời gian: 45 phút
1. Mục tiêu:
a) Kiến thức: Kiểm tra đánh giá nhận thức của HS trong việc tiếp thu kiến thức từ bài 1-bài 6:
+ Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học.
+ Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
+ Nêu được vận tốc trung bình là gì? Và cách xác định vận tốc trung bình.
+ Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc.
+ Vận dụng được công thức: v = .
+ Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
+ Nêu được lực là đại lượng véc tơ.
b) Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập.
c) Thái độ: Rèn ý thức tự học, tính trung thực, cẩn thận.
*) Phạm vi kiến thức từ bài 1 đến bài 6.
*) Phương án kiểm tra: 100 % tự luận.
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA
THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNGTRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều.
3
3
2,1
0,9
35
15
2. Biểu diễn lực, lực ma sát. Sự cân bằng lực –Quán tính.
3
3
2,1
0,9
35
15
Tổng
6
6
4,2
1,8
70
30
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều.
35
2,8 ≈ 3
3
3đ
2. Biểu diễn lực, lực ma sát. Sự cân bằng lực –Quán tính.
35
2,8 ≈ 3
3
3đ
Cấp độ 3,4
(Vận
dụng)
1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều
15
1,2 = 1
1
2,5đ
2. Biểu diễn lực, lực ma sát. Sự cân bằng lực –Quán tính.
15
1,2 = 1
1
1,5
Tổng
100
8
8
10 (đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều.
( 3 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được công thức tính tốc độ và đơn vị đo tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Dựa vào tính tương đối của chuyển động hay đứng yên để lấy được ví dụ trong thực tế thường gặp.
5. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
6.Vận dụng được công thức tính tốc độ .
để giải một số bài tập đơn giản về chuyển động thẳng đều.
( Đổi được đơn vị km/h sang m/s và ngược lại.
7. Dùng công thức tốc độ trung bình để tính tốc độ của chuyển động.
Số câu hỏi
C2.5
C4,5.1 C4.6
C6,7.8
4
Số điểm
1
2
2,5
5,5
2. Biểu diễn lực, lực ma sát. Sự cân bằng lực –Quán tính.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoa Lư
Dung lượng: 122,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)