Tiết 18 kiểm tra 45 phút

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Chung | Ngày 16/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: tiết 18 kiểm tra 45 phút thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Nguyễn Thị Kim Chung
Trường THCS Chùa Hang II
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 ( 2 điểm): Cho tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
a)Viết tập hợp A bằng 2 cách
b) Điền kí hiệu ; = vào chỗ trống:
4 A; 7 A {2; 1} A {0; 1; 2; 3; 4} A
Câu 2 ( 1 điểm): Cho 2 tập hợp
A = { 5; 4; (a – 3); 9; 10; 7}
B = { (b + 4); 5; 4; 6; 9; 7}
Tìm 2 số a và b để tập hợp A và tập hợp B bằng nhau
Câu 3 ( 2 điểm):
a)Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa 2. 4. 25. 8
b)Tính 25. 73 – 23. 73
c)Làm các phép tính sau: 1008 – 17119 : ( 119 – 714 : 7)
Câu 4 ( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a)70 – 5(x – 3) = 45
b)2x = 16
Câu 5 (1 điểm): So sánh A và B mà không cần tính giá trị của A và B biết
A = 123. 123
B = 121. 124
Câu 6 ( 1 điểm): So sánh hai lũy thừa 1254 và 496
Câu 7 ( 1 điểm):
Cho S = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 399. Chứng tỏ 2S + 1 là luỹ thừa của 3
ĐỀ SỐ 2
Câu 1 ( 2 điểm): Cho tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 3.
a)Viết tập hợp B bằng 2 cách
b) Điền kí hiệu ; = vào chỗ trống:
8 A; 2 A {0; 3} A {0; 1; 2; 3} A
Câu 2 ( 1 điểm): Cho 2 tập hợp
A = { 3; 4; a; 9; 8; 7}
B = { (b + 1); 4; 3; 6; 8;7}
Tìm 2 số a và b để tập hợp A và tập hợp B bằng nhau
Câu 3 ( 2 điểm):
a)Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa 9. 27. 81. 3
b)Tính 54 – 2.53
c)Làm các phép tính sau: 5871 : 103 + (247 – 82).5 - 1
Câu 4 ( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a)10 + 2.x = 45 : 43
b)3x = 81
Câu 5 (1 điểm): So sánh A và B mà không cần tính giá trị của A và B biết
A = 2004 . 2004
B = 2002. 2006
Câu 6 ( 1 điểm): So sánh hai lũy thừa 817 và 714
Câu 7 ( 1 điểm):
Cho A =1 + 5 + 52 + 53 + … + 599. Chứng tỏ 4A + 1 là luỹ thừa của 5.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Chung
Dung lượng: 44,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)