Tiet 18- kiem tr 45'
Chia sẻ bởi Ngô Trì |
Ngày 16/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: tiet 18- kiem tr 45' thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: TIN 7
A. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất: (5đ)
Câu 1: (0.5 đ) Công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính là:
A. Thanh công cụ B. Thanh bảng chọn C. Thanh công thức
Câu 2: (0.5 đ) Để chọn đồng thời nhiều khối, em nhấn giữ phím nào?
Alt B. Ctrl C. Shift D. Tab
Câu 3: (0.5 đ) Lưu bảng tính với tên khác, ta thực hiện:
Vào File ( New B.Vào File ( Save As C.Vào File ( Save D. Vào File ( Open
Câu 4: (0.5 đ) Để mở bảng tính mới, ta thực hiện:
A. Vào File ( New
Vào File ( Open
Vào File ( Save
Vào File ( Save As
Câu 5: (0.5 đ) Khi gõ công thức vào ô tính, kí tự đầu tiên phải là:
A. Dấu ngoặc đơn B. Dấu trừ
C. Dấu bằng D. Địa chỉ một ô
Câu 6: (0.5 đ) Trong bảng tính điện tử để tính 1002, cách viết nào sau đây đúng?
A. =100^2
B. =100*100
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 7: Cụm từ “F4” trong hộp tên có nghĩa là:
A. Phím chức năng F4
B. Phím chữ F và phím số 4
C. Ô ở hàng F cột 4
D. Ô ở cột F hàng 4
Câu 8: (0.5 đ) Lỗi ô tính có độ rộng quá hẹp là:
A. ######## B. !DIV/0
C. ?NAME! D. #REF!
Câu 9: (0.5 đ) Công thức hợp lệ của trong bảng tính điện tử là:
A. =12:6+2^3
B. =12/6+2%3
C. =12/6+23
D. =12/6+2^3
Câu 10: (0.5 đ) Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Bảng tính B. Trang tính
C. Ô tính D. Công thức
B. Tự luận: (5 đ)
Câu 1: (2 đ) Hãy trình bày các dạng dữ liệu thường dùng trong Excel? Cho ví dụ.
Câu 2: (1đ) Hãy liệt kê các thành phần chính trên trang tính.
Câu 3: (2 đ)
a, Nêu các bước nhập công thức.
b, Cho trang tính:
Cho các ô với nội dung nhập vào tương ứng trong bảng sau:
Địa chỉ ô
E1
E2
E3
E4
dung nhập vào
=A1+5
=(C4 -A1)*2
=(B2+C4)/2
=A1*B2-C4
Hãy cho biết kết quả sẽ được hiển thị trong các ô trên.
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm:
(Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ)
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: A
Câu 7: D
Câu 8: A
Câu 9: D
Câu 10: C
B. Tự luận:
Câu 1: Các dạng dữ liệu thường gặp trong Excel là:
Dữ liệu số: gồm các số 0, 1,…9, dấu (+) chỉ số dương, dấu (-) chỉ số âm, dấu % (0.5 đ). VD: 120, -10,… (0.5 đ)
Dữ liệu kí tự: gồm các chữ cái, chữ số, các kí hiệu (0.5 đ). VD:Lớp 7A, Họ tên,… (0.5 đ)
Câu 2: Ô, hàng, cột (0.5 đ), hộp tên, khối, thanh công thức (0.5 đ)
Câu 3: Các bước nhập công thức:
Chọn ô cần nhập công thức. (0.25 đ)
Gõ dấu = (0.25 đ)
Nhập công thức (0.25 đ)
Nhấn phím Enter hoặc nháy nút trên thanh công thức (0.25 đ)
Các kết quả nhận được trong các ô: E1 là 10, E2 là 14, E3 là 10, E4 là 28 (Mỗi kết quả đúng được (0.25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Trì
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)