Tiet 18 Hóa 8

Chia sẻ bởi Phung Van Phong | Ngày 15/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Tiet 18 Hóa 8 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
VD: Chọn các chất sau và điền vào ô trống cho phù hợp:
HNO3, Na2CO3, CO2, Fe(OH)3, Fe2O3, NaHCO3, Na2SO4, HBr,
CaO, H2SO4, SO2, NaOH, Cu(OH)2, HCl, KOH, NaHSO4.
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
2. Tính chất hoá học:
Muối tác dụng với kim loại
Muối tác dụng với muối
Một số muối bị nhiệt phân huỷ
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
Bài tập 1: Hãy điền các tên chất thích hợp vào dấu (…)? Viết PTHH ?
Nhóm 1, 2:
OXIT
Oxit bazơ + ….  Bazơ
Na2O + ... -> 2NaOH
Oxit bazơ + ….  Muối + Nước
CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O
Oxit axit + ……  Axit
PTPƯ
Oxit axit + ….  Muối + Nước
PTPƯ
Oxit axit + Oxit bazơ ….
PTPƯ
AXIT
Axit + Làm quỳ tím  ….
Axit + ….  Muối + Hiđro
PTPƯ
Axit + ....  Muối + Nước
PTPƯ
Axit + …  Muối + Nước
PTPƯ
Axit + ….  Muối + Axit
PTPƯ
Nhóm 3, 4: BAZƠ
Bazơ Làm quỳ tím  ….
Bazơ + …  Muối + nước
PTPƯ
Bazơ + …  Muối + nước
PTPƯ
Bazơ + ….  Muối + Bazơ
PTPƯ
Bazơ  ………. +
PTPƯ
MUỐI
Muối + ..  Muối + KL
PTPƯ
Muối + ..  Axit + Muối
PTPƯ
Muối + ..  Muối + Bazơ
PTPƯ
Muối + ..  Muối + Muối
PTPƯ
Muối cacbonat  ……. +
PTPƯ
Nước
Axit
Nước
Bazơ
Muối
Đỏ
Kim loại
Bazơ
Oxit bazơ
Muối
Xanh
Axit
Oxit axit
Muối
Oxit bazơ
Nước
Kim loại
Axit
Bazơ
Muối
Oxit bazơ
CO2
Bài tập 1: Hãy điền các tên chất thích hợp vào dấu (…)? Viết PTHH ?
Nhóm 1, 2:
OXIT
Oxit bazơ + ….  Bazơ
Na2O + H2O  2NaOH
Oxit bazơ + ….  Muối + Nước
CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O
Oxit axit + ……  Axit
SO2 + H2O  H2SO3
Oxit axit + ….  Muối + Nước
CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O
Oxit axit + Oxit bazơ ….
CO2 + CaO  CaCO3
AXIT
Axit + Làm quỳ tím  ….
Axit + ….  Muối + Hiđro
2HCl + Fe  FeCl2 + H2
Axit + ....  Muối + Nước
Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
Axit + …  Muối + Nước
2NaOH + CuSO4  Na2SO4 + Cu(OH)2
Axit + ….  Muối + Axit
2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
Nhóm 3, 4: BAZƠ
Bazơ Làm quỳ tím  ….
Bazơ + …  Muối + nước
2HCl + Fe  FeCl2 + H2
Bazơ + …  Muối + nước
2HCl + Ca(OH)2  CaCl2 + 2H2O
Bazơ + ….  Muối + Bazơ
H2SO4 + CaO  CaSO4 + H2O
Bazơ  ………. +
H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl
MUỐI
Muối + ..  Muối + KL
CuSO4 + Fe  FeSO4 + Cu
Muối + ..  Axit + Muối
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
Muối + ..  Muối + Bazơ
Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2NaOH
Muối + ..  Muối + Muối
BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl
Muối cacbonat  ……. +
CaCO3  CaO + CO2
Nước
Axit
Nước
Bazơ
Muối
Đỏ
Kim loại
Bazơ
Oxit bazơ
Muối
Xanh
Axit
Oxit axit
Muối
Oxit bazơ
Nước
Kim loại
Axit
Bazơ
Muối
Oxit bazơ
CO2
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
Bài tập 2: Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dd sau: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4. Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các lọ trên ?
Viết PTHH minh hoạ.
Hướng dẫn
Bài giải
+ Trích mẫu thử và đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4
+ Nhỏ lần lượt các dd trên vào mẩu giấy qtím:
- Không đổi màu: NaCl, Na2SO4
+ Nhỏ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại:
- Nếu xuất hiện kết tủa trắng: Na2SO4
- Không hiện tượng: NaCl
Bài tập 3: Chộn dd có hoà tan 0,2 mol CuCl2 với dd có hoà tan 20g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
Bài giải
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl (1)
Theo PT (1), (2) :
→ mCuO = 0,2 . 80 = 16 (g)
Ta có:
1mol 2mol 1mol 2mol
 Số mol của CuCl2 hết
 Tính theo số mol của CuCl2
0,2mol 0,5mol
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
Lấy
0,2mol CuCl2 + 20g NaOH
Chất rắn
mchất rắn = ?
Tóm tắt
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
Bài tập 4: Hoà tan 9,2 g hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với dd HCl. Sau phản ứng thu được 1,12(l) khí ở đktc. Tính % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Bài giải
PT :
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ (1)
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O (2)
Theo PH (1) :
→ mMg = n .m = 0,05 . 24 = 1,2 (g)
% Mg= 1,2 : 9,2 . 100% = 13 %
% MgO = 100% - 13% = 87 %
9,2g hh
HCl (đủ)
1,12 (l) khí (đktc)
%mMg = ?
%mMgO = ?
Tóm tắt
VỀ NHÀ
Học thuộc lí thuyết:
Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ.
Làm các bài tập : 12.1 – 12.8 trong SBT
Chuẩn bị bài : Thực hành : Tính chất hoá học
của bazơ và muối.
- Chuẩn bị bản tường trình theo mẫu trước.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phung Van Phong
Dung lượng: 73,92KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)