Tiết 18(14-15)

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Việt | Ngày 15/10/2018 | 85

Chia sẻ tài liệu: Tiết 18(14-15) thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT – tiết 18
SINH 7 - NĂM HỌC: 2014- 2015

Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao

1. ĐVNS
05 tiết
- Biết được đặc điểm dinh dưỡng của trùng biến hình
- Biết được trùng biến hình là đại diện của trùng chân giả
 - Hiểu được quá trình sinh sản của trùng roi
- Hiểu được vì sao gọi trùng roi xanh



20% = 20 điểm
50% = 10 điểm
50% = 10 điểm



2.Ruột Khoang
03 tiết

- Biết được đặc điểm chung của ngành ruột khoang
- Hiểu chức năng của tế bào gai ở thủy tức
-Hiểu được vai trò của RK đối với tự nhiên và đời sống con người.



25%= 25 điểm
50% = 10 điểm
50% = 15 điểm



3. Ngành giun dẹp
02 tiết

- Hiểu được vòng đời của sán lá gan.
- Đặc điểm của sán lá gan khác với thủy tức



15%=15 điểm

100% = 15 điểm



4. Ngành Giun tròn
02 tiết
Biết được môi trường kí sinh của một số đại diện thuộc ngành giun tròn


 - Đề ra các biện pháp phòng chống


20%=20 điểm
50% = 10 điểm

50% = 10 điểm


5. Ngành giun đốt
03 tiết
- Biết được các bước thực hành mổ giun đất.





- Phân tích những đặc điểm tiến hóa của hệ tiêu hóa giun đất so với giun đũa.

20% = 20 điểm
 50% = 10 điểm


50% = 10điểm

Tổng số 13câu
Tổng số điểm
100%=100 điểm
5 câu
40% =40 điểm

 6 câu
40 % = 40 điểm

1 câu
15% = 10 điểm

1 câu
10% = 10điểm






Trường THCSĐồng Kho KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC: 2014-2015
Lớp 7: Môn: Sinh Học – Tiết 18
Họ và Tên:……………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký phụ huynh








ĐỀ I

I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng :
1) Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả:
A. Trùng biến hình B. Trùng giày.
C. Trùng roi. D. Tập đoàn vôn vốc
2) Quá trình sinh sản của trung roi là:
A. Màng phân đôi trước, tiếp theo là chất nguyên sinh và nhân
B. Chất nguyên sinh phân đôi trước, tiếp theo là nhân và các bào quan
C. Nhân phân đôi trước, tiếp theo là chất nguyên sinh và các bào quan
D. Chỉ phân đôi nhân, không phân đôi chất nguyên sinh và các bào quan
3) Đặc điểm của sán lá gan khác với thủy tức là:
A. Cơ thể đa bào B. Sống tự do trong môi trường nước
C. Có khả năng di chuyển D. Cơ thể đối xứng 2 bên
4) Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là:
A. Hấp thu chất dinh dưỡng B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi D. Giúp cơ thể di chuyển
5) Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:
A. Sắc tố ở màng cơ thể B. Màu sắc của các hạt diệp lục
C. Màu sắc của điểm mắt D. Sự trong suốt của màng cơ thể
6) Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Dị dưỡng. B. Tự dưỡng.
C. Tự dưỡng và dị dưỡng. D. Kí sinh
Câu 2: (1,0 điểm). Ghép thông tin cột (A) với cột (B) cho phù hợp rồi điền vào cột C
Đại diện (Cột A)
Nơi kí sinh (Cột B)
Trả lời (Cột C)

1. Giun kim
2. Giun móc câu
3. Giun rễ lúa
4. Giun chỉ
a. mạch bạch huyết
b. ở rễ lúa
c. ở gan, mật
d. ở ruột non
e. ở tá tràng
f. ở ruột già
1 ...........
2............
3...........
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Việt
Dung lượng: 99,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)