Tiết 17 bai tap
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Hường |
Ngày 09/05/2019 |
151
Chia sẻ tài liệu: tiết 17 bai tap thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Đáp án: Hàm AVERAGE
Th?i gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án: Thanh công thức
Đáp án: Có viền đậm bao quanh
Đáp án: Ô tính (hay còn gọi là ô)
Đáp án: Hộp tên
Đáp án: Ô ở cột F hàng 5
Đáp án: Dấu =
Đáp án: Nháy chuột tại nút tên hàng
Đáp án: =SUM(Giá trị 1, giá trị 2, . . .)
Rung chuông vàng
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống (. . .) bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong danh sách sau:
1) Chương trình bảng tính là . . . . . . . . . . . . . . được thiết kế giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng . . . . . . . . . . , thực hiện các . . . . . . . . . . . . có trong bảng
2) Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lí nhiều kiểu dữ liệu khác nhau trong đó có . . . . . . ., . . . . . . . . . , . . . . . . . . . . .
số
định dạng
bảng
kí tự
phần mềm
tính toán
thời gian
Bài tập 2: Hãy điền tên các đối tượng trên màn hình Excel được đánh dấu
tương ứng bởi các số sau
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Thanh tiêu đề
Các dải lệnh
Cá nút lệnh
D?i l?nh Data
Tên cột
Thanh công thức
Hộp tên
Tên hàng
Tên trang tính
Ô tính đang được chọn
Trang tính
Bài tập 3: Những phát biểu sau đúng (Đ) hay sai (S)?
1) Hàm Min dùng để tính điểm trung bình
2) Muốn chọn đồng thời nhiều đối tượng khác nhau trong
chương trình bảng tính em nhấn phím CTRL
3) Thanh công thức cho biết nội dung của ô tính đang
được kích hoạt
4) Một khối phải có nhiều hơn một ô tính
S
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
S
5) Khối C6:D9 không đồng nhất với khối D9:C6
S
Đ
Bài tập 4: Hãy chuyển các công thức toán học sau thành công
thức toán học trong bảng tính Excel
(12 + 3) x 5 : 4 - 72
b) (35 : 7) + (12 - 73)4 x 5
c) (5 x 3 + 7 : 3) x 2 - (2 x 54 + 3%)6
Chuyển thành
=(12 + 3) * 5 / 4 - 72
=(35 / 7) + (12 - 73)^4 * 5
=(5 * 3 + 7 / 3) * 2 - (2 * 54 + 3%)^6
Chuyển thành
Chuyển thành
Bài tập 5: Hãy cho biết kết quả của các hàm tính toán trên trang tính
trong hình sau
1) =AVERAGE(A1:A3)
2) =SUM(A1:A3,100)
3) =MIN(A1:A3,A5)
4) =MAX(A1,A3,A5)
50
Kết quả
250
Kết quả
25
Kết quả
75
Kết quả
Bài tập 6: Dựa vào trang tính trong bài tập 5 hãy viết các hàm để:
1) Tìm giá trị lớn nhất của -4, A5, A1:A2
2) Tính tổng của 20, A3, -70, 0
3) Tính TBC của A5, 10, Khối A1 đến A3
4) Tìm giá trị nhỏ nhất của bảng bài 5
=MAX(-4,A5,A1:A2)
=SUM(20,A3,-70,0)
=AVERAGE(A5,10,A1:A3)
=MIN(A1:A4)
Kết quả
Kết quả
Kết quả
Kết quả
Th?i gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án: Thanh công thức
Đáp án: Có viền đậm bao quanh
Đáp án: Ô tính (hay còn gọi là ô)
Đáp án: Hộp tên
Đáp án: Ô ở cột F hàng 5
Đáp án: Dấu =
Đáp án: Nháy chuột tại nút tên hàng
Đáp án: =SUM(Giá trị 1, giá trị 2, . . .)
Rung chuông vàng
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống (. . .) bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong danh sách sau:
1) Chương trình bảng tính là . . . . . . . . . . . . . . được thiết kế giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng . . . . . . . . . . , thực hiện các . . . . . . . . . . . . có trong bảng
2) Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lí nhiều kiểu dữ liệu khác nhau trong đó có . . . . . . ., . . . . . . . . . , . . . . . . . . . . .
số
định dạng
bảng
kí tự
phần mềm
tính toán
thời gian
Bài tập 2: Hãy điền tên các đối tượng trên màn hình Excel được đánh dấu
tương ứng bởi các số sau
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Thanh tiêu đề
Các dải lệnh
Cá nút lệnh
D?i l?nh Data
Tên cột
Thanh công thức
Hộp tên
Tên hàng
Tên trang tính
Ô tính đang được chọn
Trang tính
Bài tập 3: Những phát biểu sau đúng (Đ) hay sai (S)?
1) Hàm Min dùng để tính điểm trung bình
2) Muốn chọn đồng thời nhiều đối tượng khác nhau trong
chương trình bảng tính em nhấn phím CTRL
3) Thanh công thức cho biết nội dung của ô tính đang
được kích hoạt
4) Một khối phải có nhiều hơn một ô tính
S
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
S
5) Khối C6:D9 không đồng nhất với khối D9:C6
S
Đ
Bài tập 4: Hãy chuyển các công thức toán học sau thành công
thức toán học trong bảng tính Excel
(12 + 3) x 5 : 4 - 72
b) (35 : 7) + (12 - 73)4 x 5
c) (5 x 3 + 7 : 3) x 2 - (2 x 54 + 3%)6
Chuyển thành
=(12 + 3) * 5 / 4 - 72
=(35 / 7) + (12 - 73)^4 * 5
=(5 * 3 + 7 / 3) * 2 - (2 * 54 + 3%)^6
Chuyển thành
Chuyển thành
Bài tập 5: Hãy cho biết kết quả của các hàm tính toán trên trang tính
trong hình sau
1) =AVERAGE(A1:A3)
2) =SUM(A1:A3,100)
3) =MIN(A1:A3,A5)
4) =MAX(A1,A3,A5)
50
Kết quả
250
Kết quả
25
Kết quả
75
Kết quả
Bài tập 6: Dựa vào trang tính trong bài tập 5 hãy viết các hàm để:
1) Tìm giá trị lớn nhất của -4, A5, A1:A2
2) Tính tổng của 20, A3, -70, 0
3) Tính TBC của A5, 10, Khối A1 đến A3
4) Tìm giá trị nhỏ nhất của bảng bài 5
=MAX(-4,A5,A1:A2)
=SUM(20,A3,-70,0)
=AVERAGE(A5,10,A1:A3)
=MIN(A1:A4)
Kết quả
Kết quả
Kết quả
Kết quả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)