Tiết 153- kiểm tra tiếng việt
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ánh Hồng |
Ngày 12/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: tiết 153- kiểm tra tiếng việt thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
NS:
NG: 9A
9B
Ngữ văn Tiết 159 bài 31
kiểm tra: Tiếng Việt
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kết quả học tập của các em trong chương trình Ngữ văn ( Tiếng Việt)
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện và đánh giá kỹ năng viết văn, kỹ năng vận dụng lý thuyết vào làm các bài tập ở dạng trắc nghiệm và tự luận.
3. Thái độ:
- Giáo dục tinh thần tự giác, kỷ luật, sáng tạo khi làm bài kiểm tra.
II. Hình thức:
Trắc nghiệm, tự luận
III. Thiết lập ma trận:
Mức độ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Các thành phần biệt lập
- Hiểu được chức năng của thành phần gọi - đáp
- Hiểu thành phần cảm thán thường đi với loại câu cảm thán
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Xưng hô trong hội thoại
- Hiểu xác định đúng lớp từ đã học
- Hiểu được các tình huống giao tiếp đúng
Số câu:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Các phương châm hội thoại
- Nhớ và điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm phương phâm về chất
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%
Nghĩa tường minh, hàm ý
- Nhớ và nối đúng nghĩa tường minh, hàm ý
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Tổng kết về ngữ pháp
- Phân tích các thành phần câu
- Hiểu và chỉ ra câu có khởi ngữ
- Vận dụng kiến thức về các kiểu câu đã học để viết đoạn văn
- Phân tích cấu trúc cú pháp của một câu cụ thể
Số câu:2
Số điểm:8
Tỉ lệ:80%
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%
Số câu:2
Số điểm:8
Tỉ lệ:80%
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 4
Số điểm:1
Tỷ lệ: 10%
Số câu:1
Số điểm:3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm:5
Tỷ lệ: 50%
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
* Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1. ( 0,25 đ ) Thành phần gọi – đáp có chức năng gì trong câu?
A. Để bày tỏ thái độ
C. Để tạo lập hoặc duy trì qua hệ giao tiếp
B. Để nêu đề tài trong câu nói
D. Để xưng hô
2. ( 0,25 đ) Thành phần cảm thán thường đi với loại câu
A. Câu kể
C. Câu cầu khiến
B. Câu cảm thán
D. Cả A,B,C
3. (
NG: 9A
9B
Ngữ văn Tiết 159 bài 31
kiểm tra: Tiếng Việt
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kết quả học tập của các em trong chương trình Ngữ văn ( Tiếng Việt)
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện và đánh giá kỹ năng viết văn, kỹ năng vận dụng lý thuyết vào làm các bài tập ở dạng trắc nghiệm và tự luận.
3. Thái độ:
- Giáo dục tinh thần tự giác, kỷ luật, sáng tạo khi làm bài kiểm tra.
II. Hình thức:
Trắc nghiệm, tự luận
III. Thiết lập ma trận:
Mức độ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Các thành phần biệt lập
- Hiểu được chức năng của thành phần gọi - đáp
- Hiểu thành phần cảm thán thường đi với loại câu cảm thán
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Xưng hô trong hội thoại
- Hiểu xác định đúng lớp từ đã học
- Hiểu được các tình huống giao tiếp đúng
Số câu:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Các phương châm hội thoại
- Nhớ và điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm phương phâm về chất
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%
Nghĩa tường minh, hàm ý
- Nhớ và nối đúng nghĩa tường minh, hàm ý
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Tổng kết về ngữ pháp
- Phân tích các thành phần câu
- Hiểu và chỉ ra câu có khởi ngữ
- Vận dụng kiến thức về các kiểu câu đã học để viết đoạn văn
- Phân tích cấu trúc cú pháp của một câu cụ thể
Số câu:2
Số điểm:8
Tỉ lệ:80%
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%
Số câu:2
Số điểm:8
Tỉ lệ:80%
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 4
Số điểm:1
Tỷ lệ: 10%
Số câu:1
Số điểm:3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm:5
Tỷ lệ: 50%
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
* Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1. ( 0,25 đ ) Thành phần gọi – đáp có chức năng gì trong câu?
A. Để bày tỏ thái độ
C. Để tạo lập hoặc duy trì qua hệ giao tiếp
B. Để nêu đề tài trong câu nói
D. Để xưng hô
2. ( 0,25 đ) Thành phần cảm thán thường đi với loại câu
A. Câu kể
C. Câu cầu khiến
B. Câu cảm thán
D. Cả A,B,C
3. (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ánh Hồng
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)