Tiết 13 -Đề KT 1 tiết Tin 7(Đề số 2)- Đáp án +HD chấm
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hóa |
Ngày 16/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Tiết 13 -Đề KT 1 tiết Tin 7(Đề số 2)- Đáp án +HD chấm thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT YÊN MINH
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 2
ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TIN HỌC QUYỂN 2
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………………….. Lớp:……………………
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất, mỗi câu khoanh đúng được (0.5 điểm):
Câu 1: (0.5 điểm) Chương trình bảng tính có những đặc trưng như:
Cho phép nhập, chỉnh sửa, lưu trữ dữ liệu;
Khả năng tính toán, cung cấp các hàm có sẵn;
Hỗ trợ sắp xếp, lọc dữ liệu và tạo biểu đồ;
Cả A, B và C đúng.
Câu 2: (0.5 điểm) Phát biểu nào sau đây sai?
Một bảng tính có nhiều trang tính
Hộp tên nằm ở góc trên bên trái trang tính, hiển thị địa chỉ của ô được chọn;
Khối là một ô, một hàng, một cột;
Khối là một nhóm ô không liền kề nhau.
Câu 3: (0.5 điểm) Ở chế độ mặc định, dự liệu số trong ô tính được căn thẳng lề?
A) Căn thẳng lề phải; B) Căn thẳng lề trái;
C) Căn thẳng lề trên; D) Căn thảng lề dưới.
Câu 4: (0.5 điểm) Trong các địa chỉ của khối dưới đây, địa chỉ nào đúng?
A) A1..C5 ; B) A1 → C5 ; C) A1:C5 ; D) A1;C5
II. PHẦN TỰ LẬN:
Câu 1: (3 điểm) Nêu cách nhập, sửa dữ liệu trong ô tính?
Câu 2: (2 điểm) Cách chọn đối tượng trên trang tính?
Câu 3: (3 điểm) Điền nội dung chô đúng với các Chữ cái A, B, C, D
BÀI LÀM:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT YÊN MINH
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 2
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TIN HỌC QUYỂN 2
I. Hướng dẫn chung
- Nếu thí sinh làm bài không theo đáp án mà vẫn đúng thì cho điểm đủ như hướng dẫn quy định (đối với từng phần).
- Điểm toàn bài là tổng điểm các câu cộng lại và được làm tròn theo quy định.
II. Đáp án và thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
D
A
C
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
(3 điểm)
- Thao tác nhập dữ liệu vào ô tính:
1. Chọn một ô
2. Nhập dữ liệu vào ô từ bàn phím
3. Nhấn phím Enter
- Thao tác sửa dữ liệu vào ô tính:
1. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa dữ liệu
2. Nhập dữ liệu cần sửa vào ô từ bàn phím
3. Nhấn phím Enter
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
2
(2 điểm)
Cách chọn đối tượng trên trang tính:
Chọn một ô: Em đưa con trỏ chuột tới ô đó rồi nháy chuột.
Chọn một cột: Em nháy chuột tại nút tên cột.
Chọn một hàng: Em nháy chuột tại nút tên hàng.
Chọn khối: Em kéo thả chuột từ một ô góc nào đó đến ô góc đối diện của khối.
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
3
(3 điểm)
Điền nội dung chô đúng với các Chữ cái A, B, C, D
A= Hộp tên
B= Tên cột
C= Thanh công thức
D= Tên hàng
(1 điểm)
(0.5 điểm)
(1 điểm)
(0.5 điểm)
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 2
ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TIN HỌC QUYỂN 2
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………………….. Lớp:……………………
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất, mỗi câu khoanh đúng được (0.5 điểm):
Câu 1: (0.5 điểm) Chương trình bảng tính có những đặc trưng như:
Cho phép nhập, chỉnh sửa, lưu trữ dữ liệu;
Khả năng tính toán, cung cấp các hàm có sẵn;
Hỗ trợ sắp xếp, lọc dữ liệu và tạo biểu đồ;
Cả A, B và C đúng.
Câu 2: (0.5 điểm) Phát biểu nào sau đây sai?
Một bảng tính có nhiều trang tính
Hộp tên nằm ở góc trên bên trái trang tính, hiển thị địa chỉ của ô được chọn;
Khối là một ô, một hàng, một cột;
Khối là một nhóm ô không liền kề nhau.
Câu 3: (0.5 điểm) Ở chế độ mặc định, dự liệu số trong ô tính được căn thẳng lề?
A) Căn thẳng lề phải; B) Căn thẳng lề trái;
C) Căn thẳng lề trên; D) Căn thảng lề dưới.
Câu 4: (0.5 điểm) Trong các địa chỉ của khối dưới đây, địa chỉ nào đúng?
A) A1..C5 ; B) A1 → C5 ; C) A1:C5 ; D) A1;C5
II. PHẦN TỰ LẬN:
Câu 1: (3 điểm) Nêu cách nhập, sửa dữ liệu trong ô tính?
Câu 2: (2 điểm) Cách chọn đối tượng trên trang tính?
Câu 3: (3 điểm) Điền nội dung chô đúng với các Chữ cái A, B, C, D
BÀI LÀM:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT YÊN MINH
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 2
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TIN HỌC QUYỂN 2
I. Hướng dẫn chung
- Nếu thí sinh làm bài không theo đáp án mà vẫn đúng thì cho điểm đủ như hướng dẫn quy định (đối với từng phần).
- Điểm toàn bài là tổng điểm các câu cộng lại và được làm tròn theo quy định.
II. Đáp án và thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
D
A
C
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
(3 điểm)
- Thao tác nhập dữ liệu vào ô tính:
1. Chọn một ô
2. Nhập dữ liệu vào ô từ bàn phím
3. Nhấn phím Enter
- Thao tác sửa dữ liệu vào ô tính:
1. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa dữ liệu
2. Nhập dữ liệu cần sửa vào ô từ bàn phím
3. Nhấn phím Enter
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
2
(2 điểm)
Cách chọn đối tượng trên trang tính:
Chọn một ô: Em đưa con trỏ chuột tới ô đó rồi nháy chuột.
Chọn một cột: Em nháy chuột tại nút tên cột.
Chọn một hàng: Em nháy chuột tại nút tên hàng.
Chọn khối: Em kéo thả chuột từ một ô góc nào đó đến ô góc đối diện của khối.
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
3
(3 điểm)
Điền nội dung chô đúng với các Chữ cái A, B, C, D
A= Hộp tên
B= Tên cột
C= Thanh công thức
D= Tên hàng
(1 điểm)
(0.5 điểm)
(1 điểm)
(0.5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hóa
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)